PTT: VHG – Chả Lụa 500g

Ngày: 13/10/2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: BÙI ĐÌNH THẮNG
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 81013 – 006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Việt Hương
Tên hàng VHG – Nhãn chả lụa 500gr
Ngày đặt 11-10-2008
Ngày yêu cầu giao 17-10-2008
Ngày đồng ý giao 17-10-2008
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Đục (Avery)
Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 75
Chiều dài khổ in (mm) 100
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File có sẵn
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Làm giống mẫu đã làm trước

Bài này đã được đăng trong BDThang, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 22 bình luận về PTT: VHG – Chả Lụa 500g

  1. Son Tran Van nói:

    Ngày đặt hàng ghi là 11/10/2008 nhưng ngày đưa phiếu tiếp thị lại là 13/10/2008 là tại sao?

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Phiếu này chưa thực hiện được vì nợ quá hạn.

  3. BDThang nói:

    Vì đơn đặt hàng trước fax qua là ghi bằng tay fax từ ngày 09 nên không hợp lý, làm việc khách hàng fax lai là ngày 11

  4. BDThang nói:

    Lưu ý khi in nhớ bỏ chũ (gr cũ) – (g mới)

  5. KimThu nói:

    Khách hàng thanh toán 1/3 nợ quá hạn. Xin ý kiến chú có duyệt sản xuất lô hàng này hay không.

  6. ducdo nói:

    Doanh thu khach mot thang 11t. Khach thieu tc 19t va 9t qua han. Sau khi khach thanh toan 6t xong thi lo hang nay dc phep sx.

  7. KimThu nói:

    Khách hàng đã thanh toán 6T.

  8. Son Tran Van nói:

    Kích thước trên PHI.

  9. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim cho sx :
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: chưa có
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: CMYK ( chụp lại bản cyan = lý do là bỏ chữ r)
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  10. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:PV DUC

    2. NGÀY CHỤP:24-10-2008

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:17,3cmx11,3cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1tam[CHUP MOI BANG XANH] C

  11. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất 17,3cm x 12cm.

  12. DTTLy nói:

    Đã xuát theo yêu cầu kích thước:17.3*12cm

  13. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10.500 sp -> in 5.250 bước x 2 sp
    Đặt vật tư :
    * Loại vật tư = BW 0087
    * Khổ = 16.8 cm
    * Dài = 552 m
    Giao vật tư cho phòng máy : 02 cuộn x 500 m , vật tư còn dưb sẽ thu hồi nhập kho sau khi đã in xong đơn hàng

  14. CGThuy nói:

    .THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢn:22H20
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :23h
    1.THOI GIAN VO BAI :23h—–24h.Chup lai ban den bi hu tram
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN:00
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):

  15. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.

    1.LOẠI BẢNG:polymer đỏ

    2. SỐ LƯỢNG HƯ:1 bản

    3. LÝ DO HƯ:bản củ bị bông tram

    4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:Hùng kiểm tra và chụp lại.

  16. NHHung nói:

    # GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
    # MỰC IN.:”ĐẠT”
    a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
    * MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
    * MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
    * MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1
    * MÀU SỐ 2:
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:”ĐẠT”
    b. UV MỜ:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:ĐẠT”
    # VẢI LAU:”ĐẠT”
    # NHŨ (NẾU CÓ):
    # GIẤY IN. ”ĐẠT”
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG.
    a. BẢNG IN:”không đạt hư bản đen*
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:”ĐẠT”
    # MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    # DAO BẾ:”ĐẠT”

  17. NDTruong nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
    1.THOI GIAN VO BAI :0H DEN 0H20
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0H30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:2H30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
    8. BƯỚC IN:105MM
    9. SỐ LƯỢNG IN: 00——–>5.250B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/1BO

  18. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:15h30….16h00 ve sinh may;len dao ;16h00…16h30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:16h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5000b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:106

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  19. DTTLy nói:

    PGH:83325
    Ngày:27/10/2008
    SL:10.200SP

  20. BDThang nói:

    Đã hoàn thành PTT này

  21. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 27/10/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 10.343 sp.
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 143 sp (1,38%)
    a. IN HƯ: 96 sp (0,92%)
    b. BẾ HƯ: 47 sp (0,45%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trường.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.

  22. VNTPhuong nói:

    sx tra phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa trả
    b. MẪU BẾ: chưa có
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

Trả lời