Ngày: | 12-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120712 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu |
Ngày đặt | 12-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 19-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 19-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- File cũ, màu sắc như đã sản xuất (Flexo 5 màu)- Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm- Tiếp Thị duyệt mẫu Được phép cộng 2%, Số lượng không được thiếu
– In, kiểm xong giao hàng |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (chuyển công nghệ in flexo -> 5 màu).
1. In: Lần 1: Vàng góc + Đỏ + Xanh nền + Xanh nội dung + Đen + UV bóng.
2. Kiểm tra, quấn cuộng thành phẩm.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn: Dạng 02.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 204,000 sp => 40,800 bước/ 5sp
-Khổ đề nghị: 190mm
-Dài đề nghị: 6,283 m ( bước in đề nghị : 154mm/5sp.)
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 190mm
+ Dài: 7,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 190mm
+ Số met: 1,000 m (6 cuộn ) +980 (1 cuộn)
+ Số cuộn:7
da chup bang xong tu 13h00——-14h00
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
10h10 Đức đang vỗ bài giấy thường.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
10h45 Đức đang vỗ bài giấy thật tốc độ 30.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
11h10 Đức invỗ bài giấy thật tốc độ 50/240b’/5sp – TT Tâm xem đồng ý ký duyệt màu sắc.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
11h40 Đức in tốc độ 50/1.074b’/5sp – bảng xanh bị dơ, màu xanh chữ “Nam Dược” bị lem => Đức xử lý, đạt.
Xuất 1 cuộn giấy vỗ bài khổ 24cm ( 24kg ) (A Hiền đề xuất)
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
12h00 Đức in tốc độ 50/1.337b’/5sp – ngưng in lúc 12h00 do bảng xanh nền bị lủng, Vũ chụp lại bảng xanh nền.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
13h40 Vũ in tốc độ 55/1.856b’/5sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
14h35 Vũ in tốc độ 95/6.107b’/5sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
15h30 Vũ in tốc độ 100/10.534b’/5sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
16h10 Vũ in tốc độ 100/12.828b’/5sp – kiểm đạt.
IỂM KBS, thứ bảy ngày 14/07/2012 => máy 5 màu.
16h40 Vũ in tốc độ 100/16.500b’/5sp – kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30———–8h[3lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h——-11h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b\5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–1.300b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1.300—–>41.200b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):6.5 cuộn
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:6. 5 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:170 b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đưc in hụt mực xanh nền 50b + vũ in lủng bản vổ bài lại 120 b
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):đưc in hụt mực xanh nền 50b + vũ in lủng bản vổ bài lại 120 b
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:đức + vủ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:
Số PGH: 120925
Ngày GH: 17/07/2012
SL: 204.000 sp (07 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6,980 m
-SL thu hồi về kho: 551 m+ 11m đầu cuộn cuối cuộn+ 21m giấy bị lỗi
-SL sx thực tế: 6,397 m => 41,540 bước; 207,700 sp
KIỂM NGÀY: 17/07/2012
– Khách hàng đặt: 200.000 sp
– VP cung cấp: 6.397m => 41.540 bước/154mm/5sp= 207.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 207.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 204.000 sp/207.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 3.700 sp =114 m (tỷ lệ hư 1,78 %)
+ Đức in vỗ bài 200b’/5sp = 1.000 sp =31m ( 0,48%)
-In 1.300b’/5sp = 6.500 sp: in hư 250 sp (0,12%)=8m => in hụt mực nền xanh.
+ Vũ in 39.900b’/5sp= 199.500 sp: in hư 600 sp (0,28%)=18m=> in do lủng bảng xanh
+ In không bế, Tuấn kiểm cuộn.
@ In hư đầu, cuối cuộn 370b’/5sp=1.850 sp (0,89%) = 57m