Ngày: | 13-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120813 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – An Khai Hoa_01 |
Ngày đặt | 13-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 21-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 21-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( U ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 53 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Màu sắc như mẫu đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng . Nhãn quấn cuộn dạng 2- Số lượng được phép cộng 2%. |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này thay đổi mã NVL : Avery _ AW 0331 thành LTC – SC ( U ) PW6K
=> Đã điều chỉnh trên PTT
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file mới.
1. In: In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
Lưu ý: Cho số lượng chính xác, ghi số lượng trên từng cuộn, nếu in cuộn 1000m, giao 1000m.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( U ) PW6K
-SL in: 102,000 sp=> 17,000 bước/6 sp
-Khổ đề nghị: 180 mm
-Dài đề nghị: 4,539 m ( bước in đề nghị : 267mm/6sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( U ) PW6K
+ Khổ: 180 mm
+ Dài: 5,000 m
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
từ 08- -9h40, Hiền đang vỗ bài trên giấy thường
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 180 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 5
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 17/08/2012 .máy flexo .
13h15,A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14m/1ph / 1100m . kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 17/08/2012 .máy flexo .
13h45,A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14m/1ph / 1800m . kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 17/08/2012 .máy flexo .
14h30,A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14m/1ph /2470 m . kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 17/08/2012 .máy flexo .
15h15 ,A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14m/1ph /3065 m . kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu, ngày 17/08/2012 .máy flexo .
16h0 ,A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14m/1ph /3750 m . kiểm đạt .
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 10/b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:a hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:14
8. BƯỚC IN:26.7mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:183m
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–4562m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5,000 m
-SL thu hồi về kho: 234 m+21 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 4,745m=> 17,772 bước; 106,632 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 55/b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):dau cuon cuoi cuon le 55/b
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:a hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 93b/3sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in lé : 56b/3sp.
-sướt mực : 37b/3sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 121105
Ngày GH: 18/08/2012
SL: 101.000 sp (5 cuộn).
KIỂM NGÀY: 18/08/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp (in không bế)
– VP cung cấp: 4.745m=>17.742b’/267 mm/6sp= 106.632 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 106.632 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 101.000 sp/106.632 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 5.632 sp= 250 m (tỉ lệ hư 5,28%)
+ Hiền in máy Flexo: vỗ bài 183m = 685b’/6 sp = 4.112 sp (3,85%)
– In 4.562m = 17.086 b’/6 sp = 102.516 sp
& Chỉnh màu sắc in lé, sọc mực hư 158b’/6 = 948sp (0,88%) = 42m.
& Khấu hao cho khách hàng 572 sp = 25m
& Tăng, Trường kiểm cuộn.
Đề xuất xem lại mục: & Khấu hao cho khách hàng 572 sp = 25m.Đây là san pham dat cho thêm khach hang.Vây tai sao tinh vao % hu cua don hang