Ngày: | 07-09-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120907 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanoxylin LA 20ml |
Ngày đặt | 07-09-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 17-09-2012 |
Ngày đồng ý giao | 17-09-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 30 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02, Số lượng 4,500sp/cuộn- Số lượng được +10% |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: chưa có. Yêu cầu ký hợp đồng.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Cam pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
-SL in: 220,000 sp =>36,667 bước/ 6sp
-Khổ đề nghị: 211mm
-Dài đề nghị: 3,227 m ( bước in đề nghị : 88mm/6sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0153
+ Khổ: 211mm
+ Dài: 3,000 m
-Tồn kho:Avery – AW 0153
+ Khổ:211mm
+ Dài: 510 m
Đã kiểm tra xong.
Do đây là đơn hàng đầu tiên khách hàng chuyển qua dạng cuộn, Nên khách hàng đề nghị giảm số lượng xuống còn 100,000 sp để thử nghiệm trước,
=> Đã điều chỉnh trên PTT
Hủy comment trên
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
-SL in: 110,000 sp =>18,333bước/ 6sp
-Khổ đề nghị: 211mm
-Dài đề nghị: 1,613 m ( bước in đề nghị : 88mm/6sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0153
+ Khổ: 211mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 211mm
+ Số met: 995
+ Số cuộn: 2
*A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .
8h10, Chú Thành + A.Hùng +A.Hiền đang sửa lô xã giấy .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .
9h50, A.Hùng lên giấy thật vỗ bài .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .
10h50, A.Hùng vỗ bài giấy thật .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .V.Anh ký mẫu .
11h20, A.Hùng in tốc độ 70/ 260 b/6 sp .kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .V.Anh ký mẫu .
13h10, Khanh in tốc độ 70/ 7.140 b/6 sp .kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .V.Anh ký mẫu .
14h0, Khanh in tốc độ 70/ 10.500 b/6 sp .kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .V.Anh ký mẫu .
14h50, Khanh in tốc độ 70/ 12.130 b/6 sp .kiểm đạt ..
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .V.Anh ký mẫu .
15h40, Khanh in tốc độ 70/ 14.270 b/6 sp .kiểm đạt ..
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/09/2012, máy 5 màu .V.Anh ký mẫu .
16h30, Khanh in tốc độ 70/ 17.270 b/6 sp .kiểm đạt ..
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h———-7h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h——–11h10
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h20
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:88
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:2500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: pha muc mau vang nen + thay bac dan may xa cuon
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : lan 1
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
-Tu 8h den 10h ngung may sua dau xa giay .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:88
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:2500b——18370bn/6sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
10h00 Tăng bế tốc độ 30/13.900b’/84sp – kiểm đạt.
Bài KBS trên hủy bỏ.
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
Từ 8h30 đến 10h00 Tăng bế tốc độ 30/13.900b’/84sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
10h40 Tăng bế tốc độ 130/18.450b’/84sp – kiểm đạt – kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 40 buoc / 6sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): tang be pham san pham
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Đính chính: Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
Tăng bế tốc độ 130/18.450b’/6sp – kiểm đạt – kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:o8h00………den 08h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT be : 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC : 10h40 va xuong dao ve sinh may xong den 11h00 va len dao be hanvet K.T.G 100ml va chin dao xong den 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:0000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 18.450b/6sp
9. BƯỚC BẾ: 89
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ ep TRUNG BÌNH: 130
Số PGH: 121214
Ngày GH: 18/09/2012
SL: 109.800 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,990 m
-SL thu hồi về kho: 356 m
-SL sx thực tế: 1,634 m =>18,570 bước; 111,420 sp
KIỂM NGÀY: 18/09/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 1.634m=> 18.570 bước/88mm/6sp = 111.420 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 111.420 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 109.800sp/111.420 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 1.620sp = 24 m (tỉ lệ hư 1,45%) Trong đó :
+ Hùng vỗ bài giấy TP 200b’/6sp = 1.200 sp (1,07%) = 17m
– In 2.500b’/6sp = 15.000 sp : không hư
+ Khanh in 15.870b’/6sp = 95.220 sp: không hư
* In hư đầu, cuối cuộn 30b’/6 sp = 180 sp (0,16%) = 3m
+ Tăng bế 18.450b’/6 sp: hư 240 sp (0,21%) = 4m
+ Nghĩa kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.