PTT:DTY – Hanvet K.T.G 100ml

Ngày: 08-09-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120908 – 008

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanvet K.T.G 100ml
Ngày đặt 08-09-2012
Ngày yêu cầu giao 17-09-2012
Ngày đồng ý giao 17-09-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0227
Chiều rộng khổ in (mm) 120
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu màu của khách

–         Tiếp thị duyệt mẫu,

–         Hướng quấn cuộn: dạng 02,

–         Số lượng 3,500sp/cuộn

–         Số lượng được +10%

 

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 24 bình luận về PTT:DTY – Hanvet K.T.G 100ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0227
    -SL in: 55,000 sp => 13,750bước/4sp
    -Khổ đề nghị: 223mm
    -Dài đề nghị: 1,691 m ( bước in đề nghị :123mm/4sp.)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0227
    + Khổ: 223mm
    + Dài: 2,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 223mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 1
    * A.Phụng ký nhận

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ năm ngày 13/09/2012
    Từ 15h30- 16h20, Khanh + Phụng(hỗ trợ), rửa lô + vệ sinh máy

  9. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU0015h30 rua 3 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h45
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :17h15
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    8. BƯỚC IN:123mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:mau xanh pha ko in chung dc phai tach ban in rieng
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  10. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h———-20h[Pha lại mực xanh nhạt va đo]
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN:123mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b\4sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00——–13.750b\4sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  11. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/2012
    14h25 Tăng bế tốc độ 80/3.150b’/4sp – kiểm đạt

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/2012
    15h00 Tăng bế tốc độ 100/5.270b’/4sp – kiểm đạt

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/2012
    15h35 Tăng bế tốc độ 100/7.250b’/4sp – kiểm đạt

  14. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/2012
    16h35 Tăng bế tốc độ 110/10.985b’/4sp – kiểm đạt

  15. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT BE : 13h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE : 17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:0000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 13.900b/4sp
    9. BƯỚC BẾ: 125
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ ep TRUNG BÌNH: 115

  16. LTAnh nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:08h
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 320b
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):230b;mat con + 90b nối giấy lé
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG

  17. LTAnh nói:

    xin qui bo bai tren

  18. NVNghia nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50 b / 4 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): tang be dinh suong . lot san pham
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  19. KimThu nói:

    Số PGH: 121214
    Ngày GH: 18/09/2012
    SL: 54.800 sp.

  20. ttmhoai nói:

    NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 272 m
    -SL sx thực tế: 1,728 m => 14,050 bước; 56,200 sp

  21. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 18/09/2012
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 1.728 m=> 14.0500 b /123mm/4sp = 56.200 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 56.200 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.800 sp/56.200 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.400 sp= 43 m (tỷ lệ hư 2,49%).
    + Đức vỗ bài giấy TP hư 300b’/4sp = 1.200 sp (2,13%) = 37m
    – In 13.750b’/4sp = 55.000 sp: hư 160sp (0,28%) = 5m => nối giấy in lé.
    + Tăng bế 13.750b’/4sp = 55.000 sp: hư 40 sp (0,07%) – 1m => bế dính xương+ lột mất sp.
    + Tuấn+ Nghĩa kiểm cuộn.
    + Phát chia cuộn thành phẩm.

  22. NNYen nói:

    * Đính chính bài PSS: – VP cung cấp: 1.728 m=> 14.050 bước /123mm/4sp = 56.200 sp.

  23. LVTang nói:

    cong viec ngay 17/09/2012
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50 b / 4 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): tang be . lot san pham
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  24. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời