PTT:HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu

Ngày: 15-10-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121015 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu
Ngày đặt 15-10-2012
Ngày yêu cầu giao 22-10-2012
Ngày đồng ý giao 22-10-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 150
Chiều dài khổ in (mm) 32
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất-         Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm-         Tiếp thị duyệt mẫu-         Được phép cộng 2%, Số lượng không được thiếu

–         In, kiểm  xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 24 bình luận về PTT:HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: Lần 1: Vàng góc + Đỏ + Xanh nền + Xanh nội dung + Đen + UV bóng.
    2. Kiểm tra, quấn cuộng thành phẩm.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn: Dạng 02.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    -SL in: 102,000 sp => 20,400 bước/ 5 sp
    -Khổ đề nghị: 190mm
    -Dài đề nghị: 3,142 m ( Bước in đề nghị : 154mm/5sp)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 190mm
    + Dài: 3,000 m
    -Tồn kho: Avery – AW 0331
    + Khổ: 190mm
    + Dài: 300 m

  7. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 19/10/2012
    13h15- 14h30, Đức tháo bảng , rữa lô, vệ sinh máy

  8. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 19/10/2012
    14h30- 15h40, Đức dán bảng + vỗ bài trên giấy thường tốc độ 40

  9. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 19/10/2012
    16h15, Đức vỗ bài trên giấy thật tốc độ 50/370b/5sp

  10. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 19/10/2012
    16h30, Đức in tốc độ 50/200b/5sp. kiểm đạt

  11. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h45
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN:154mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: A Duc bao la SL 7600BN KHANH in het cuon 1995m = 12954bn +7600 =20554bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: mat bi loi dan toi hu san pham nhieu
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  12. NTKhanh nói:

    khanh de xuat in them de bu vao pham may bi hu

  13. NTKhanh nói:

    so luong in 20554+1240=21794bn ket thuc

  14. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 20/10/2012
    8h45 Tuấn cán UV máy Flexo tốc độ 45/1ph/850m/5sp – kiểm đạt.

  15. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 20/10/2012
    9h15 Tuấn cán UV máy Flexo tốc độ 45/1ph/1.610m/5sp – kiểm đạt.

  16. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 20/10/2012
    10h05 Tuấn cán UV máy Flexo tốc độ 45/1ph/3.382m/5sp – kiểm đạt- kết thúc.

  17. PVDuc nói:

    Ngay 19-10-2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h————–15h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :15h30————16h15
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h15
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN:154mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:370b\5sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00—————–7.600b\5sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  18. NVNghia nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h 30 phut
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150 buoc /5 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: jn le
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh in le , 150 buoc .
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN In . khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): a hien va a tuan

  19. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn + 1 cuộn nhỏ.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 467b/5sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -Khanh in lé : 300b/5sp.
    -Khanh in lé cuối cuộn: 77b/5sp.
    -Đức in lé : 90b/5sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn + A Hiền.

  20. KimThu nói:

    Số PGH: 121324
    Ngày GH: 22/10/2012
    SL: 105.500 sp (4 cuộn).

  21. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 3,418 m
    -SL thu hồi về kho: 5m đầu cuộn cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 3,413 m => 22,164 bước; 110,820 sp

  22. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 22/10/2012
    – Khách hàng đặt: 100.000 sp (in không bế)
    – VP cung cấp: 3.413 m=> 22.164bước /154mm/5sp = 110.820 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 110.820 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 105.500 sp/110.820 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 5.320 sp= 164 m (tỷ lệ hư 4,80%)=> Trong đó:
    + Đức vỗ bài giấy TP 370b’/5sp= 1.850sp (1,66%)= 57m
    – In 7.600b’/5sp= 38.000sp: In lé 450sp (0,40%) =14m
    + Khanh in 14.194b’/= 70.970sp: in lé+ in lé do nối giấy hư 2.635sp (2,37%)= 81m
    +Hiền cán UV máy Flexo: không hư
    * Khấu hao cho hách hàng 385sp (0,34%)= 12m

  23. NNYen nói:

    * Bổ sung bài PSS: Do máy 5 màu bị lỗi nên Khanh in bị lé nhiều.

  24. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời