Ngày: | 15-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121015 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Ích Nhi |
Ngày đặt | 15-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 22-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 22-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 138 |
Chiều dài khổ in (mm) | 48 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất.- Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm- Được phép cộng 2%, Số lượng không được thiếu- In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2
|
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, không bế.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 102,000 sp => 25,500 bước/ 4sp
-Khổ đề nghị: 216mm
-Dài đề nghị: 3,621 m( Bước in đề nghị :142mm/4 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 216mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 216mm
+ Số met: 1,990+1,980
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm ngày 18/10/2012
14h30 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 50/130b’/4sp – Tâm đồng ý in theo mẫu cũ đã sx..
Kiểm KBS, thứ năm ngày 18/10/2012
15h30 Đức in tốc độ 70/4.064b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 18/10/2012
16h35 Đức in tốc độ 70/6.290b’/4sp – Thay bảng xanh .
Ngay 18-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h———–14h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:142mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:130b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:12.800b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :000
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:142mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:12.800——-25.550bn/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 19/10/2012
08h25, Tuấn cán uv tốc độ 45m/ph/400m- kiểm đạt.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,970 m
-SL thu hồi về kho: 323 m
-SL sx thực tế: 3,647 m => 25,680 buoc; 102,720 sp
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 19/10/2012
09h05, Tuấn cán uv tốc độ 45m/ph/1.288m- kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 19/10/2012
09h50, Tuấn cán uv tốc độ 45m/ph/1.934m- kiểm đạt.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 11h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 70 buoc / 4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc jn le . 70 buoc / 4sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN In . duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 216 buoc / 4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh jn le . 73 buoc / 4sp va in bi bui 33b4sp duc in le 10b 4sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN In . khanh va duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
bai tren huy bo
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 216 buoc / 4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh jn le . 59 buoc / 4sp va in bi bui 33b4sp hut muc vang 114b4sp duc in le 10b 4sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN In . khanh va duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 19/10/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp (in không bế)
– VP cung cấp: 3.647 m=> 25.680bước /142mm/4sp = 102.720 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 102.720 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 100.500 sp/102.720 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.220 sp= 78 m (tỷ lệ hư 2,16%)=> Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 130b’/4sp= 520sp (0,50%)= 18m
– In 12.800b’/4sp= 51.200sp: In lé 80b’/4sp=320sp (0,31%) = 11m
+ Khanh in 12.750b’/4sp= 51.000 sp: Hư 256b’/4sp= 1.024sp (0,99%)= 36m => In lé 236sp+ 132sp in bị bụi+ in thiếu vàng 456sp+ nối giấy in lé 200sp.
+ Khấu hao cho khách hàng 356sp (0,34%)= 13m
+ Hiền cán UV máy Flexo.
+ Tăng, Nghĩa kiểm cuộn.
Số PGH: 121324
Ngày GH: 22/10/2012
SL: 100.500 sp (4 cuộn).
PSS này đã hoàn thành.
Khách hàng phản hồi nhãn Ích Nhi bị lỗi (hình ảnh em bé bị lệch)
Số lượng : 2,000 sp