Ngày: | 17-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121017 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Thăng Long |
Tên hàng | THL_ Decal Wind – 1L |
Ngày đặt | 17-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 25-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 25-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng nước |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX,- Số lượng được phép cộng 5%.
– Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 5 mm, 2 biên mỗi bên 3 mm. – Mặt trước dạng 1, mặt sau dạng 2, số lượng: 3,500 sp/cuộn, vào túi nylon (hoặc co màng) trước khi đóng thùng. – Đóng thùng MT riêng, MS riêng – PTT này chia thành 2 đợt giao hàng Đợt 01: 25/10/2012 : 50,000 bộ Đợt 02: 01/11/2012 : 50,000 bộ |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính: đề nghị tiếp thị lưu ý thời gian thanh toán của khách hàng này.
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Xanh nền pha + Đỏ góc + Xanh góc + Đen góc.
2. Cán màng bóng (màng nước).
3. Bế, quấn cuộn, chia cuộn theo yêu cầu (3.500sp/cuộn).
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp (Nhãn Trước)
105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp (Nhãn Sau)
-Khổ đề nghị: 148mm
-Dài đề nghị: 18,690 m (Bước in đề nghị : 267mm/3sp.)
2.Màng :
-Loại vật tư: Màng POPP trong
-SL in: 105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp (Nhãn Trước)
105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp (Nhãn Sau)
-Khổ đề nghị: 144 mm
-Dài đề nghị: 18,690 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 148 mm
+ Dài: 19,000 m
2.Nhũ:
-Đặt mới: Màng POPP trong
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 20,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 148 mm
+ Số met: 2,000 ( 9 cuộn ) + 1000 ( 1 cuộn )
+ Số cuộn: 10
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 20/10/2012 (mặt trước )
14h40 Hiền in tốc độ 15/1ph/300m/3sp – TT Tâm chấp nhận màu sắc.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 20/10/2012 (mặt trước )
16h30 Hiền in tốc độ 15/1ph/1.425m/3sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 20/10/2012 (mặt trước )
16h45 Hiền in tốc độ 15/1ph/1.700m/3sp – kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
8. BƯỚC IN:267mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4500m——-9500m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
18h00 —–18h30 tang ca them in xong mat truoc
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt trước )
08h35 Tuấn cán màng nước tốc độ 46.4/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt trước )
09h20 Tuấn cán màng nước tốc độ 50/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt trước )
10h30 Tuấn cán màng nước tốc độ 52/1sp – kiểm đạt.
– Phát bế tốc độ 130/2.650b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt trước )
11h00 Tuấn cán màng nước tốc độ 52/1sp – kiểm đạt.
– Phát bế tốc độ 130/8.920b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt trước )
11h45 Tuấn cán màng nước tốc độ 52/1sp – kiểm đạt.
– Phát bế tốc độ 130/13.250b’/1sp – Đứt tẩy góc nhãn, Phát xử lý dán chêm dao.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt trước )
14h15 Tuấn cán màng nước tốc độ 48/1sp – kiểm đạt.
– Phát bế tốc độ 130/18.750b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
14h15 Hiền in tốc độ 9/1sp/374m – đang chỉnh mực.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
14h15 Hiền in tốc độ 18/1sp/1.360m – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt trước )
15h15 Tuấn cán màng nước tốc độ 48/1sp – kiểm đạt.
– Phát bế tốc độ 130/26.650b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt trước )
15h55 Tuấn cán màng nước tốc độ 48/1sp – kiểm đạt.
– Phát bế tốc độ 130/32.000b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
16h00 Hiền in tốc độ 20/1sp/2.372m – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
16h30 Hiền in tốc độ 20/1sp/2.736m – TT Tâm chấp nhận màu sắc.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt trước )
– Phát bế tốc độ 90/32.442b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
08h20 Hiền + Hùng in tốc độ 19m/ ph /98m – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012
08h50, Tuấn cán màng nước tốc độ 48/1sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
09h10 Hiền + Hùng in tốc độ 19m/ ph /1.021m – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012
09h20, Tuấn cán màng nước tốc độ 48/1sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt trước )
-09h20 Phát bế tốc độ 110 /40.492b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012( mặt sau)
09h20, Tuấn cán màng nước tốc độ 48/1sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt trước )
-09h40 Phát bế tốc độ 110 /43.500b’/1sp – kiểm đạt.( ngưng bế xuống dao)
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
10h10 ,Hùng in tốc độ 22m/ ph /2.175m – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012( mặt sau)
10h10, Tuấn cán màng nước tốc độ 48/1sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012( mặt sau)
10h55, Tuấn cán màng nước tốc độ 48/1sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
10h55 ,Hùng in tốc độ 22m/ ph /3.022m – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
11h45 ,Hiền in tốc độ 22m/ ph /4.001m – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
13h00 ,Hùng in tốc độ 22m/ ph /5.552m – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012
013h05 , Tuấn cán màng nước tốc độ 60/1sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau – máy Flexo)
13h30 ,Hùng in tốc độ 22m/ ph /6.003m – kiểm đạt., kết thúc
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012
13h55 , Tuấn cán màng nước tốc độ 60/1sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau)
15hh20 Phát bế tốc độ 120 /3.961b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012
15h30, Tuấn cán màng nước tốc độ 56/1sp. Kiểm đạt
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1100 san pham . mat truoc .
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le . in thieu ap luc . jn bi soc
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh jn le . 400 san pham . hien jn bi soc 400 san pham . hung jn thieu ap luc . 300 san pham .
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN In . khanh va a hien a hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Kiểm KBS, thứ ba ngày 23/10/2012 (mặt sau)
16h20 , Trường bế tốc độ 120 /12.951b’/1sp – kiểm đạt.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 13750b/1sp.
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
*Ngay 20/10/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h———>15h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
8. BƯỚC IN:267mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100m
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:2.000m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg: (MT)
*Ngay 23/10/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:22
8. BƯỚC IN:267mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 67m
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:9.290m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg: (MS)
KIỂM KBS, thứ bga ngày 23/10/2012
16h25, Trường bế tốc độ 60/13.750b/ 1sp. kiểm đạt, ngưng bế
KIỂM KBS, thứ tư ngày 24/10/2012( mắt sau)
08h15,n phát bế tốc độ 140/18.681b/ 1sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 24/10/2012( mặt sau)
08h45 phát bế tốc độ 140/24.950b/ 1sp. kiểm đạt, ngưng bế
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h 00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150 san pham . mat sau .
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in thieu ap luc
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): a hien jn thieu ap luc 150 san pham . mat sau .
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN In . a hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 121328
Ngày GH: 24/10/2012
SL: 21.000 bộ.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 25/10/2012 (mặt sau)
11h30 Phát bế tốc độ 131/2.130b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 25/10/2012 (mặt sau)
11h55 Phát bế tốc độ 131/4.220b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 25/10/2012 (mặt sau)
13h25 Tăng bế tốc độ 119/6.523b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 25/10/2012 (mặt sau)
13h45Phát bế tốc độ 119/8.620b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 25/10/2012 (mặt sau)
14h35 Trường bế tốc độ 115/12.875b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 25/10/2012 (mặt sau)
15h25 Phát bế tốc độ 129/17.160b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 25/10/2012 (mặt sau)
16h30 Phát bế tốc độ 129/24.628b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
08 h30 Phát bế tốc độ 131/29.251b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
09 h30 Phát bế tốc độ 130/35.048b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
10 h30 Phát bế tốc độ 131/42.879b’/1bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
13h20 Phát bế tốc độ 131/51.093b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
14h10 Phát bế tốc độ 110/56.150b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
14h50 Phát bế tốc độ 91/59.509b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
15h50 Phát bế tốc độ 130/65.724b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
15h40 Phát bế tốc độ 130/68.264b’/1bộ – kiểm đạt.
Đính chính kbs trên:
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012 (mặt sau)
16h40 Phát bế tốc độ 130/68.264b’/1bộ – kiểm đạt.
ngày 26/10/2012:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn MS.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1334 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in hư do dừng máy : 400 sp.
-in bị bụi : 700 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé ,bế hư cuối cuộn : 234 sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền + A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (mặt sau)
8h15 Phát bế tốc độ 130/71.830b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (mặt sau)
09h40 Phát bế tốc độ 130/78.600b’/1sp – kiểm đạt – kết thúc.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (mặt trước)
13h45 Phát bế tốc độ 130/2.750b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (mặt trước)
14h25 Phát bế tốc độ 130/7.185b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (mặt trước)
15h35 Phát bế tốc độ 130/15.000b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (mặt trước)
16h40 Phát bế tốc độ 130/21.090b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (mặt trước)
08h15 Phát bế tốc độ 130/48.442b’/1sp – kiểm đạt .
Đính chính kbs trên:
Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012 (mặt trước)
08h15 Phát bế tốc độ 130/48.442b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012 (mặt trước)
09h10 Phát bế tốc độ 129/54.715b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012 (mặt trước)
09h50 Phát bế tốc độ 130/57.970b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012 (mặt trước)
10h45 , Phát bế tốc độ 133/61.486b’/1sp – kiểm đạt .. kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 8 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): ngung may bi soc 5 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): : be mat con 3sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
8. TÊN NHÂN VIÊN In . khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
ngày 29/10/2012:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn MT.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1396 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in hư do dừng máy : 300 sp.
-in bị sọc mực,sướt mực : 900 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé ,bế hư cuối cuộn : 196 sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Mong + A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 18,930 m
-SL thu hồi về kho: 27 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 18,957 m => 71,000 bước; 213,000 sp
*NVL thu hồi sau sx:
2.Màng :
-Tổng SL giao sx: 19,000 m
-SL thu hồi về kho: 210 m
-SL sx thực tế: 18,790 m
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MT.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 827 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in hư do dừng máy : 77 sp.
-in bị sọc mực,sướt mực :750 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MT còn lại.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 313 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in bị sọc mực,nhãn dơ: 313 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Mong.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn.
KIỂM NGÀY 23/11/2012
-Khách đặt: 100.000 bộ
– VP cung cấp: 18.957m=>71.000 bước/267mm/3sp = 213.000sp [MT + MS] => 106.500 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 106.500 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 100.800 bộ/106.500 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 5.700 bộ = 507m (tỉ lệ hư 5,35%)=> Trong đó :
* In máy 5 màu Flexo.
+ Hiền vỗ bài giấy TP mặt trước 1.123 sp (1,05%)= 100m
+ Hùng vỗ bài giấy TP mặt sau 752 sp (0,70%)= 67m
-In 35.125b’/3sp= 105.377sp: Hư 2.884 bộ (2,70%)= 256m => in lé, thiếu áp lực hư 1.100 bộ+ in bị xước mực có sọc hư 1.407 bộ+ dừng máy in hư 377 bộ.
*Dán, thay nhãn: 324 sp (0,30%)= 29m
+ Tuấn cán màng nước: hư 617 bộ (0,57%)= 55m => cán màng nhăn+ đầu, cuối cuộn.
+ Phát, Trường bế 35.490b’/3= 106.470 sp.
+ Trường , Nghĩa kiểm cuộn.
Đính chính: Phát, Trường bế 106.470 bộ.
PSS này đã hoàn thành
Ngày 01/02/2013, giao 27.300 bộ. Còn tồn 10.500 bộ
Số PGH: 130223
Ngày GH: 01/02/2013
SL: 27.300 bộ.