PTT:THL_ Decal WINSF 1L

Ngày: 17-10-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121017 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Thăng Long
Tên hàng THL_ Decal WINSF 1L
Ngày đặt 17-10-2012
Ngày yêu cầu giao 25-10-2012
Ngày đồng ý giao 25-10-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy Avery
Mã số NCC và NVL AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 85
Chiều dài khổ in (mm) 132
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Cán màng bóng (nước)
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu đã SX,-         Số lượng được phép cộng 5%.

–         Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 5 mm, 2 biên mỗi bên 3 mm.

–         Mặt trước dạng 1, mặt sau dạng 2, số lượng: 3,500 sp/cuộn, vào túi nylon (hoặc co màng) trước khi đóng thùng.

–         Đóng thùng MT riêng, MS riêng

–         PTT này chia thành 2 đợt giao hàng

Đợt 01: 25/10/2012 :  50,000 bộ

Đợt 02: 01/11/2012 : 50,000 bộ

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 87 bình luận về PTT:THL_ Decal WINSF 1L

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính: đề nghị tiếp thị lưu ý thời gian thanh toán của khách hàng này.
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. TVSon nói:

    Vấn đề giấy: sử dụng decal avery AW-0331
    Khổ đề nghị: 148mm.
    Bước in đề nghị: 267mm/3sp.
    Khổ mảng nhỏ hơn khổ giấy 4mm.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery-AW 0331
    -SL in: 105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp
    -Khổ đề nghị: 148mm.
    -Dài đề nghị: 9,345 m (Bước in đề nghị: 267mm/3sp.)
    2.Màng
    -Loại vật tư: Màng POPP Trong
    -SL in: 105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp
    -Khổ đề nghị: 144 mm
    -Dài đề nghị: 9,345 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 148 mm
    + Dài: 10,000 m
    2.Nhũ:
    -Đặt mới: Màng POPP trong
    + Khổ: 144 mm
    + Dài: 10,000 m

  7. TVSon nói:

    PTT này đánh mẫu kiểm tra màu sắc trước khi sản xuất hàng loạt.

  8. ttmhoai nói:

    Hủy comment trên :
    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    -SL in: 105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp (Nhãn Trước)
    105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp (Nhãn Sau)
    -Khổ đề nghị: 148mm
    -Dài đề nghị: 18,690 m (Bước in đề nghị : 267mm/3sp.)
    2.Màng :
    -Loại vật tư: Màng POPP trong
    -SL in: 105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp (Nhãn Trước)
    105,000 bộ => 35,000 bước/ 3 sp (Nhãn Sau)
    -Khổ đề nghị: 144 mm
    -Dài đề nghị: 18,690 m

  9. ttmhoai nói:

    Hủy comment trên :
    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 148 mm
    + Dài: 19,000 m
    2.Nhũ:
    -Đặt mới: Màng POPP trong
    + Khổ: 144 mm
    + Dài: 20,000 m

  10. TVSon nói:

    Đã test màu đạt yêu cầu, tiến hành sản xuất.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
    1. In: 4 màu góc + Xanh pha.
    2. Cán màng bóng (màng nước).
    3. Bế, quấn cuộn, chia cuộn theo yêu cầu (3.500sp/cuộn).

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 26/10/2012
    15h50, Hùng + Hiền in tốc độ 15m/ph/210m, kiểm đạt

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 26/10/2012
    15h40, Hùng + Hiền in tốc độ 15m/ph/705m, kiểm đạt

  13. LTKHong nói:

    Đính chính kbs trên:
    KIỂM KBS, thứ sáu 26/10/2012
    16h40, Hùng + Hiền in tốc độ 15m/ph/705m, kiểm đạt

  14. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (in mặt trước – máy in Flexo)
    10h25 Hiền in tốc độ 12/1ph/837m – kiểm đạt.

  15. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (in mặt trước – máy in Flexo)
    11h20 Hiền in tốc độ 12/1ph/1.567m – kiểm đạt.

  16. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (in mặt trước – máy in Flexo)
    11h50 Hiền in tốc độ 22/1ph/2.228m – kiểm đạt.

  17. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (in mặt trước – máy in Flexo)
    13h05 Hiền in tốc độ 22/1ph/3.610m – kiểm đạt.

  18. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (in mặt trước – máy in Flexo)
    13h45 Hiền in tốc độ 22/1ph/4.304m – kiểm đạt.
    – Tuấn cán màng nước tốc độ 45 – kiểm đạt

  19. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 148 mm
    + Số met: 2,000 ( 9 cuộn ) + 1000 ( 1 cuộn )
    + Số cuộn: 10
    A.Hiền ký nhận

  20. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (in mặt trước – máy in Flexo)
    14h25 Hùng in tốc độ 25/1ph/5.278m – kiểm đạt.
    – Tuấn cán màng nước tốc độ 47– kiểm đạt

  21. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (in mặt trước – máy in Flexo)
    15h35 Hùng + Hiền in tốc độ 22/1ph/6.724m – kiểm đạt.
    – Tuấn cán màng nước tốc độ 48– kiểm đạt

  22. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012 (in mặt trước – máy in Flexo)
    16h40 Hùng + Hiền in tốc độ 22/1ph/8.040m – kiểm đạt.
    – Tuấn cán màng nước tốc độ 48– kiểm đạt

  23. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012
    09h10 , Tuấn cán màng nước tốc độ 48. kiểm đạt.

  24. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012( Mặt sau)
    09h50 , Tuấn cán màng nước tốc độ 48. kiểm đạt.

  25. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012(in Mặt sau máy flexo)
    09h50 , Hiền in tốc độ 19m/ph/ 405m. Kiểm đạt

  26. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012(in Mặt sau máy flexo)
    10h40 , Hiền in tốc độ 21m/ph/ 1.276m. Kiểm đạt

  27. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012( Mặt sau)
    10h45 , Tuấn cán màng nước tốc độ 45 kiểm đạt.

  28. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012(in Mặt sau máy flexo)
    11h35 , Hiền in tốc độ 21m/ph/ 2.452m. Kiểm đạt

  29. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012( Mặt truoc )
    11h40 , Phat be toc do 132/5195b/1sp. kiem dat

  30. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012( Mặt truoc )
    13h00 . Truong be toc do 133/13.318b/1sp. kiem dat

  31. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012(in Mặt sau máy flexo)
    13h00 , Hiền in tốc độ 21m/ph/ 9360 m. Kiểm đạt. ket thuc

  32. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012( Mặt truoc )
    13h40 . Phat be toc do 131/16.658b/1sp. kiem dat

  33. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012( Mặt sau)
    13h40 , Tuấn cán màng nước tốc độ 48kiểm đạt.

  34. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012( Mặt truoc )
    15h00 . Phat be toc do 132 /19.385b/1sp. kiem dat

  35. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ hai ngày 29/10/2012( Mặt truoc )
    16h20 . Phat be toc do 132 /28.863b/1sp. kiem dat

  36. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00.
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    8. BƯỚC IN:mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 1000m
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 1.
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  37. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt trước)
    8h15 Phát bế tốc độ 131/34.770b’/1sp – kiểm đạt.

  38. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt trước)
    9h20 Phát bế tốc độ 131/40.590b’/1sp – kiểm đạt- ngưng bế mặt trước, lên dao bế mặt sau.

  39. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt sau)
    10h20 Phát bế tốc độ 131/200b’/1sp – kiểm đạt.

  40. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt sau)
    11h15 Phát bế tốc độ 132/6.750b’/1sp – kiểm đạt.

  41. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt sau)
    11h40 Phát bế tốc độ 132/9.850b’/1sp – kiểm đạt.

  42. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt sau)
    13h15 Trường bế tốc độ 131/13.000b’/1sp – kiểm đạt.

  43. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt sau)
    14h00 Trường bế tốc độ 131/18.300b’/1sp – kiểm đạt.

  44. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt sau)
    15h30 Trường bế tốc độ 131/22.700b’/4sp – kiểm đạt [Cúp điện từ 14h30 đến 15h15].

  45. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (bế mặt sau)
    16h30 Trường bế tốc độ 131/28.700b’/4sp – kiểm đạt .

  46. NHHung nói:

    *Ngay 26/10/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00.
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    8. BƯỚC IN:267mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:500m
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 9.350m
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 1.
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg: ( MT )

  47. NHHung nói:

    *Ngay 28/10/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:25
    8. BƯỚC IN:267mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200m
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 9.360m
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 1.
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg: ( MS )

  48. NHHung nói:

    *Mat hang nay moi chay may Flexo lan dau, len xuong ban nhieu lan , tram bi bet khong min nhu da san xuat may 5 mau ,vo bai + chinh may so luong giay bi hu cao.

  49. PNTruong nói:

    ngày 29/10/2012:
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MT.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 325 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -in hư do dừng máy : 100 sp.
    -in bị bụi,sướt mực : 235 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền + A Hùng.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn.

  50. PNTruong nói:

    ngày 29/10/2012:
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: MS
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 11h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 8000b/1sp.
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 32000b/1sp.
    9. BƯỚC BẾ: 90
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 130

  51. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 31/10/2012 (bế mặt sau)
    08h25 , Phát bế tốc độ 131/33.125b’/1sp – kiểm đạt .

  52. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 31/10/2012 (bế mặt sau)
    09h15 , Phát bế tốc độ 131/39.728b’/1sp – kiểm đạt .

  53. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 31/10/2012 (bế mặt sau)
    09h50 , Phát bế tốc độ 131/42.800b’/1sp – kiểm đạt ., Ngưng bế

  54. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 19,443 m
    -SL thu hồi về kho: 33 m đầu cuộn cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 19,410 m => 72,697 bước; 218,091 sp

  55. NVNghia nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1000 san pham . mat sau .
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le . in thieu ap luc .
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): a hjen jn thieu ap luc 500 san pham . a hung jn le 500 san pham .
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN In . a hien va a hung
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  56. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    2.Màng :
    -Tổng SL giao sx: 19,000 m
    -SL thu hồi về kho: 290 m
    -SL sx thực tế: 18,710 m

  57. LTKHong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h 00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 167sp( mặt trước)
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in có đường sọc đen + dính mực dơ + bế hư
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Hùng + hiền in có đường sọc đen + dính mực dơ 152sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): : phát bế ko đều hư 15sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN In . Hiền va Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Phat
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): Tuấn

  58. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012 (bế mặt trước)
    9h30 Tăng bế tốc độ 115/2.250b’/1sp – kiểm đạt.

  59. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012 (bế mặt trước)
    13h40 Tăng bế tốc độ 130/9.690b’/1sp – kiểm đạt.

  60. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012 (bế mặt trước)
    15h00 Tăng bế tốc độ 130/20.566b’/1sp – kiểm đạt.

  61. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012
    15h55 Tăng bế tốc độ 133/22.660b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/2.650b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  62. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 165 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -giấy nhăn : 135 sp.
    -bỏ đầu cuối cuộn : 30 sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  63. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012
    16h45 Tăng bế tốc độ 132/27.650b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/9.000b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  64. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00 …………den 08h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 29.420b/1sp [mat truoc]
    9. BƯỚC BẾ: 91
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 132

  65. LTMong nói:

    Ngày/6/11/2012
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 350sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -in sướt mưc : 250sp.
    -in lé: 100 sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  66. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
    14h45 Tăng bế tốc độ 132/30.027b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/13.457 b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  67. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
    15h45 Tăng bế tốc độ 132/32.697b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/20.551 b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  68. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
    16h45 Tăng bế tốc độ 133/37.693b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/27.771 b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  69. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
    18h15 Tăng bế tốc độ 133/40.336b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/32.348 b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  70. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
    19h00, Tăng bế tốc độ 133/44.940b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/39.173 b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  71. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
    20h00, Tăng bế tốc độ 133/52.023b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/48.372 b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  72. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
    20h45, Tăng bế tốc độ 133/55.400b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/55.673 b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  73. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h20
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 21h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 29.420b/1sp [mat truoc]
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 56.500b/1sp [mat truoc]
    9. BƯỚC BẾ: 91
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 132

  74. LTMong nói:

    Ngày/7/11/2012
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 21h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 524sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -nối cuộn in dơ : 210sp.
    -in lé: 223 sp.
    – bế hư; 14sp
    – cán màng ;14sp
    . TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  75. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 08/11/2012
    08h15 Tăng bế tốc độ 133/57.200b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 120/57.100b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt.

  76. PNTruong nói:

    ngày 07/11/2012:
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 21h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 380 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé cuối cuộn : 70 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn,cáng màng nhăn,sướt mực : 310 sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  77. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 08/11/2012
    09h10 Tăng bế tốc độ 133/63.400b’/1sp [mặt trước]– kiểm đạt- kết thúc.
    08h30 Phát bế tốc độ 120/61.450b’/1sp [mặt sau] – kiểm đạt – kết thúc.

  78. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn MT .
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 965 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -in lé : 180 sp.
    -in lé cuối cuộn : 290 sp.
    -sướt mực : 150 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn : 50 sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn,cáng màng nhăn : 295 sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  79. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 09h10
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 56.500b/1sp [mat truoc]
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 63.400b/1sp [mat truoc]
    9. BƯỚC BẾ: 91
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 132

  80. LTMong nói:

    o. Ngày/8/11/2012
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 nhỏ cuộn MT .
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 360 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -in lé : 62 sp.
    -in lé cuối cuộn : 210 sp.
    -nhac màu87: sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn : 50 sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn,cáng màng nhăn : 295 sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  81. LTMong nói:

    o. Ngày/8/11/2012
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 nhỏ cuộn Ms .
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 71 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -in lé : 24sp.
    -in lé cuối cuộn : 50 sp.
    -nhac màu: sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn : 50 sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn,cáng màng nhăn : 295 sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  82. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MS .
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 228 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in hụt mực : 130 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn,nối cuộn : 98 sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  83. LTMong nói:

    0. NGÀY/9/11/2012
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn MS .
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé dơ mục : 350 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn,nối cuộn : 50 sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Tuấn

  84. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY 20/11/2012
    -Khách đặt: 100.000 bộ

    – VP cung cấp: 19.410m/267mm/3sp => 72.697b/3sp = 218.091sp/ 2 loại MT + MS
    *MẶT TRƯỚC
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 218.019sp/2 = 109.047sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 98.000sp/109.047sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 11.047sp = 983m (tỉ lệ hư 10,13%)=> Trong đó :
    + Hùng vỗ bài trên giấy tP hư 500m= 1.873b/3sp= 5.619sp ( 5,15%)
    +Hùng + Hiền + khanh in 9.350m = 35.018b/3sp= 105.054sp, in hư do dừng máy + bụi + in sướt mực + in thiếu áp lực( thiếu mực) + in lé do nối cuộn hư 3.071sp =273m( 2,82%)
    +Phát + Tăng bế 103.990b/1sp= 103.990sp, bế phạm vô sp + bế lột mất sp 900sp + 164sp, cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn. TC hư 1.064sp = 95m( 0,98%)
    +Tuấn cán màng 105.054sp, cán màng bị nhăn sp hư 800sp= 71m( 0,73%)
    +Cắt bỏ cuối cuộn cán màng + quấn cuộn + lấy sp đạt thay thế sp, Tc hư 493sp = 44m( 0,45%)
    +Trường + Mong + Hồng kiểm cuộn

  85. LTKHong nói:

    *MẶT SAU
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 218.019sp/2 = 109.047sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 102.350sp/109.047sp( giao 98.000sp, tồn lại 4.350sp)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 6.697sp = 596m (tỉ lệ hư 6,14%)=> Trong đó :
    +Hùng vỗ bài trên giấy TP hư 200m= 2.247sp( 2,06%)
    +Hùng + Hiền in 9.360m = 35.056b/3sp= 105.168sp, in thiếu áp lực( thiếu mực) + nhạt màu + dính mực dơ + lé do mối nối hư 1.736sp =155m( 1,59%)
    +Phát + Trường bế 104.250sp, bế phạm vô sp + bế lột mất sp + cắt bỏ cuối cuộn hư 1.200sp = 109m( 1,10%)
    +Tuấn cán màng 105.168sp, cán màng bị nhăn sp hư 814sp = 72m( 0,75%)
    +Cắt sp đạt thay thế sp hư + cắt bỏ cuối cuộn in + cán màng + bế + quấn cuộn hư 700sp = 62m( 0,64%)

  86. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

  87. LTKHong nói:

    Ngày 01/02/2013, còn tồn 66.500 bộ

Trả lời