Ngày: | 20-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121120 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 30.10.2013) |
Ngày đặt | 20-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 27-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 27-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 46 |
Chiều dài khổ in (mm) | 108 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Số lô sản xuất (LSX): 02.11.11, hạn dùng(HD): 30.10.2013
– Màu sắc như đã sx – Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được +2% |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 212mm
-Bước in đề nghị:111mm/4 sp
-Dài đề nghị: 1,415 + 71 = 1,486m (13,388 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 2% được phép giao = 51,000sp => 12,750 bước/4 sp = 1,415m.
-Khấu hao 5%: 2,550sp => 638 bước/4 sp = 71m.
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: AVERY – AW 0331
+ Khổ: 212mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: AVERY – AW 0331
+ Khổ: 212mm
+ Số met: 1970
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai 26/11/2012
09h40- 10h30, Đức rửa lô + vệ sinh máy
KIỂM KBS, thứ hai 26/11/2012
11h00 Đức dán bảng, chuẩn bị vỗ bài
KIỂM KBS, thứ hai 26/11/2012
11h20 Đức vổ bài trên giấy TP tốc độ 50/190b
KIỂM KBS, thứ hai 26/11/2012
11h40 Đức in tốc độ 50/317b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 26/11/2012
13h00 , Hùng in tốc độ 95 /5.477b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 26/11/2012
13h40 , Hùng in tốc độ 100 /9.538b/4sp. kiểm đạt
Từ 14h- 14h35, ngưng máy, họp chất lượng
KIỂM KBS, thứ hai 26/11/2012
15h10 , Hùng in tốc độ 100 /13.400b/4sp. kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 16h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 30bn/4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: le dau cuon cuoi cuon 30bn
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*Ngay 26/11/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h10
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 2.000b—————–13.400b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
*Ngay 26/11/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h30————11h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:190b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————-2.000b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,970 m
-SL thu hồi về kho : 461 m +1m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,508 m =>13,400 bước; 53,600 sp
1 . THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h45
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 25bn/4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: le dau cuon cuoi cuon 30bn
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng in quen keo den uv mau den
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Hủy phản hồi trên , sử dụng phản hồi dưới đây:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,970 m
-SL thu hồi về kho : 461 m +1m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,508 m =>13,590 bước; 54,360 sp
KIỂM NGÀY: 27/11 /2012
– Khách hàng đặt: 50.000 sp( hàng ko bế)
– VP cung cấp: 1.508m/111 mm/4 sp => 13.590 b/4sp= 54.360sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.360 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 53.380 sp/ 54.360 sp.( giao 52.500sp. TT cho thêm khách hàng 880sp( 1,61%))
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG :980 sp= 27 m (tỷ lệ hư 1,80 %) => trong đó:
+Đức vỗ bài trên giấy TP hư 190b/4sp= 760sp= 21m( 1,40%)
-in 2.000b/4sp= 8.000sp, kiểm đạt ko hư
+Hùng in 11.400b/4sp= 45.600sp, in lé cuối cuộn 30b/4sp+ in màu đen uv ko khô hư 52b/4sp. TC hư 55b/4sp= 220sp( 0,40%)
+Mong + Tăng kiểm cuộn
Số PGH: 121506
Ngày GH: 27/11/2012
SL: 52.500 sp (2 cuộn).