Ngày: | 20-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121120 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu |
Ngày đặt | 20-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 07-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 07-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm – In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2 – Số lượng không được thiếu Được phép cộng 2%, |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Lần 1: Vàng góc + Đỏ + Xanh nền + Xanh nội dung + Đen + UV bóng.
2. Kiểm tra, quấn cuộng thành phẩm.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn: Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal: AVERY – AW 0331
-Khổ đề nghị: 190mm
-Bước in đề nghị: 154mm/5sp
-Dài đề nghị: 6,283 +126 = 6,409 m (41,616 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200,000 sp + 2% được phép giao = 204,000 sp => 40,800 bước / 5sp = 6,283 m.
-Khấu hao 2%: 4,080 sp =>816 bước/5sp= 126 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: AVERY – AW 0331
+ Khổ: 190mm
+ Dài: 7,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: AVERY – AW 0331
+ Khổ: 190mm
+ Số met: 2,000+1990+1990+1000
+ Số cuộn: 4
A.Hiền ký nhận
Ngày giao hàng được dời lại là ngày 12/12/2012.
Lý do: ưu tiên chạy Dưỡng can linh trước
Kiểm KBS, thứ năm ngày 06/12/2012
10h20 Hùng in tốc độ 60/680b’/5sp [Vỗ bài giấy TP tốc độ 40/431b’/5sp] – TT. Hưởng đồng ý màu sắc.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 06/12/2012
11h05 Hùng in tốc độ 100/4.365b’/5sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 06/12/2012
11h40 Hùng in tốc độ 110/7.900b’/5sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 06/12/2012
13h15 Khanh in tốc độ 70/13.560b’/5sp – màu xanh nền+ đen đậm hơn so với mẫu – Khanh đã chỉnh mực, đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 06/12/2012
13h50 Phụng in tốc độ 110/16.350b’/5sp – do lô hư, đã thay lô hộc số 1- kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 06/12/2012
14h40 Phụng in tốc độ 100/20.566b’/5sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 06/12/2012
15h40 Khanh in tốc độ 110/24.550b’/5sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 06/12/2012
16h40 Khanh in tốc độ 115/27.500b’/5sp – kiểm đạt.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 270/sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): anh hung in bi bui dinh chu mau den 270sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hung va anh phung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 10000——-32000bn/5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:bi 2 lan dut giay do may xa giay ko xa.
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 32000b—————41.616b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
*Ngay 5 /12/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 6h——->7h ( 4 lo )
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 7h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h40
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :7h40———-8h40
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h50
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 431b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 10000b /5 sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 250/sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh in bi bui nhân giấy 250sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bi dính mực đen 15 bước 5 sp đã cắt ra
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 600/sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đức in bi bui nhân giấy 150 s/p [ 1 cuộn]
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in hu 450 s/p in bi dính mực nhân giáy lé [ 2 cuộn
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
Số PGH: 121521
Ngày GH: 08/12/2012
SL: 206.000 sp (07 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6,980 m
-SL thu hồi về kho: 505 m
-SL sx thực tế: 6,475 m =>42,047 bước; 210,235 sp
KIỂM NGÀY: 07/12/2012
– Khách hàng đặt: 200.000 sp [in không bế]
– VP cung cấp: 6.475 m => 42.047 bước/154mm/5sp = 210.235 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 210.235 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 206.960 sp/210.235 sp [giao 206.000 sp+ khấu hao cho khách hàng 960 sp (0,45%)= 29m].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 3.275 sp/210.235 sp = 100 m (tỷ lệ hư 1,55%)
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy TP 431b’/5sp= 2.155sp (1,02%) = 66%
– In 10.000b’/5sp = 50.000 sp: hư 270sp (0,12%)= 8m => in bụi+ nhăn+ dính mực đen
+ Khanh in 22.000b’/5sp= 110.000 sp: hư 250sp (0,11%)= 8m => in lé+ in bụi+ nhăn+ dính mực đen
+ Đức in 9.616b’/5sp= 48.080sp: hư 600sp (0,28%)= 18m=> in bụi+ dính mực đen.
+ Mong, Tăng kiểm cuộn.