Ngày: | 20-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121120 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược Phẩm Thuận Hóa |
Tên hàng | DPTH – Flex C.G.M 120_01 |
Ngày đặt | 20-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 30-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 30-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 153 |
Chiều dài khổ in (mm) | 64 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Khách hàng duyệt mẫu
– Chiều quấn cuộn: Dạng 01, – Số lượng SP/ cuộn: 1,500sp/Cuộn – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu,file mới, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal: Avery – BW 0148
-Khổ đề nghị: 148mm
-Bước in đề nghị: 157mm/2sp.
-Dài đề nghị: 785 + 39 = 824 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp => 5,000 bước/2sp = 785 m.
-Khấu hao 5%: 500 sp => 250 bước/2sp= 39 m.
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal
-Đặt mới: Avery_BW0148
+ Khổ: 148mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery_BW0148
+ Khổ: 148mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba ngày 27/11/2012
13h50 Hùng vỗ bài giấy TP tốc độ 40/430b’/2sp – TT Hưởng đã xem chấp nhận màu sắc.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 27/11/2012
14h45 Hùng in tốc độ 35/1.690b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 27/11/2012
15h45 Hùng in tốc độ 35/3.560b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 27/11/2012
16h30 Hùng in tốc độ 35/4.678b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 27/11/2012
16h40 Hùng in tốc độ 35/5.278b’/2sp – kiểm đạt – kết thúc.
Kiểm KBS, thứ tu ngày 28 /11/2012
08h20. Khanh be toc do 60/1.162b/ 2sp. Kiem dat
Kiểm KBS, thứ tu ngày 28 /11/2012
09h00. Khanh be toc do 65/4.416b/ 2sp. Kiem dat
Kiểm KBS, thứ tu ngày 28 /11/2012
09h15. Khanh be toc do 65/5.280b/ 2sp. Kiem dat, ket thuc
*Ngay 27/11/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h40
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h40———–>13h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
8. BƯỚC IN:157mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:430b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00————5.278bb\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: mat hang nay chay cham ly do chay nhanh bi soc tram do
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,103 m +1 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 896 m =>5,710 bước; 11,420 sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ0
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 09h15
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5280bn/2sp
9. BƯỚC BẾ: 158
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 60
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: khong hu
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 121508
Ngày GH: 30/11/2012
SL: 10.400 sp.
KIỂM NGÀY: 29/11 /2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp:896m /157 mm/2sp =>5.710b/2sp= 11.420sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.420 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.468sp/ 11.420sp ( giao 10.400sp. TT cho khách hàng 68sp( 0,59%))
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 952 sp =75m (tỷ lệ hư 8,33%)=> trong đó:
+Hùng vỗ bài trên giấy TP hư 430b/2sp= 860sp= 68m( 7,53%)
-in 5.278b/2sp= 10.556ps, kiểm đạt ko hư
+Khanh bế 5.280b/2sp= 10 .560ps, kiểm đạt ko hư
+Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + quấn cuộn hư 92sp =7m( 0,80%)
PSS này đã hoàn thành.