Ngày: | 12-12-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121212 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox 200 50ml |
Ngày đặt | 12-12-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 22-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 22-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 112 |
Chiều dài khổ in (mm) | 42 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách
– Tiếp thị duyệt mẫu, – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: file mới, dao bế mới.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
– Khổ đề nghị: 193mm
-Bước in đề nghị:115mm/4sp.
-Dài đề nghị: 3,019 + 150 = 3,169m ( 27,563 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 5% được phép giao = 105,000 sp =>26,250 bước / 4sp = 3,019 m.
-Khấu hao 5 %: 5,250 sp => 1,313 bước / 4sp = 150 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0153
+ Khổ: 193mm
+ Dài: 4,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:Avery Dennison
+ Khổ: 193 mm
+ Số met: 930
+ Số cuộn: 4
A.Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:18h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:19h———–20h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:115mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————–9.500b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
08h10, Hùng in tốc độ 110/ 18.265b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
08h55, Hùng in tốc độ 110/ 23.235b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
0950, Hùng in tốc độ 110/ 27.596b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
0950, Hùng in tốc độ 110/ 27.596b/4sp. kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
10h20,Phát bế tốc độ 100/ 2.982b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
11h00,Phát bế tốc độ 100/ 7.849b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
13h10,Phát bế tốc độ 100/ 16.154b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
14h10,Phát bế tốc độ 100/ 23.071b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
14h50,Phát bế tốc độ 100/ 26.513b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 28/12/2012
15h00,Phát bế tốc độ 100/ 27.444b/4sp. kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,790 m
-SL thu hồi về kho: 396 m + 5m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,191 m =>27,746 bước; 110,984 sp
*Ngay 28/12/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 110
8. BƯỚC IN:115mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:9.500b\4sp——–>27.596b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng + Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 389b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Đức in nhãn dính mực đỏ : 316b/4sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn : 30b/4sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn,dính keo : 43b/4sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY 05/01 /2013
-Khách đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 3.191m/115mm/4sp = >27.746b/4sp=110.984sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 110.984 sp
@,b> TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 107.700sp/110.984 sp [giao 107.500sp+ Khấu hao cho KH 200sp (0,18%)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 3.284spsp = 94m (tỉ lệ hư 2,96%)=> Trong đó :
+Đức vỗ bài trên giấy Tp 150b/4sp=600sp = 17m( 0,54%)
-9.500b/4sp=38.000sp, bễ chấm mực đỏ hư 316b/4sp=1.264sp= 36m( 1,14%)
+Hùng in 18.096b/4sp= 72.384sp, kiểm đạt ko hư
+Phát bế 27.444b/4sp= 109.776sp, bế hư cuối cuộn 30b/4sp=120sp=3m( 0,11%)
+Giấy nhăn + dính keo hư 43b/4sp= 172sp= 5m( 0,15%)
+Hư cuối cuộn cắt bỏ của in + bế + quấn cuộn 282b/4sp= 1.128sp = 32m( 1,01%)
Số PGH: 130113
Ngày GH: 11/01/2013
SL: 107.500 sp.