Ngày: | 07-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130107 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanalgin C 100ml |
Ngày đặt | 07-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-01-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-01-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới (sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
1.Nền xanh dương pha + Tram xanh dương pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 129mm/3sp.
-Dài đề nghị: 2,258 + 113 = 2,371 m ( 18,375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 5% được phép giao = 52,500 sp => 17,500 bước / 3 sp = 2,258 m.
-Khấu hao 5%: 2,625 sp =>875 bước /3 sp = 113 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 500 m
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 500 m
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013(TT Tâm ký mẫu màu)
08h15, Khanh vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 50/377b/3sp
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013(TT Tâm ký mẫu màu)
09h00, Khanh in tốc độ 60/ 2.600b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013(TT Tâm ký mẫu màu)
09h40, Khanh in tốc độ 60/ 4.200b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013(TT Tâm ký mẫu màu)
10h15, Phụng in tốc độ 80/ 6.390b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013(TT Tâm ký mẫu màu)
11h10, Phụng in tốc độ 75/ 10.200b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013(TT Tâm ký mẫu màu)
11h50, Phụng in tốc độ 75/ 12.200b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013(TT Tâm ký mẫu màu)
13h10, Đức in tốc độ 110/ 18.484b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013(TT Tâm ký mẫu màu)
13h10, Đức in tốc độ 110/ 18.484b/3sp, Kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
14h00, Tăng bế tốc độ 100/3.864b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
14h40, Tăng bế tốc độ 100/10.500b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
14h35, Tăng bế tốc độ 100/14.051b/3sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
16h25, Tăng bế tốc độ 100/18.441b/3sp, Kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 9h00.
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN: 129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:12800b. bước/3sp.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h25
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 18.441b/3sp.
9. BƯỚC BẾ: 130
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
Ngay 30-1-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h10
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN: 129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:12800b————-18.484b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,500 m
-SL thu hồi về kho: 67 m
-SL sx thực tế: 2,433 m => 18,868 bước; 56,604 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h15
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn nhỏ
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 225sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé trắng của chữ đỏ + bụi 225sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Phụng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 813sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):A. Phụng: in lé+khác màu+ màu đỏ bị nhạt+ bụi—->606sp
* Đức: in bụi+lé—–>207sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Không hư
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Phụng+ Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
KIỂM NGÀY: 01/02/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 2.433m -> 18.868 bước/129mm/3sp = 56.604 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 56.604 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.000sp/56.604sp [giao 54.000 sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 2.604sp/56.604sp= 112m (tỉ lệ hư 4,60%)
Trong đó :
+Khanh vỗ bài giấy TP 377b’/3sp= 1.131sp (1,99%)= 48m
+ Phụng in 12.800b’/3sp= 38.400sp: hư 831sp (1,46%)= 36m=>in lé +khác màu+ màu đỏ bị nhạt+ bụi
+ Đức in 5.684b’/3sp= 17.052sp: hư 207sp (0,36%)= 9m
* in hư đầu cuối cuộn 164sp (0,28%)= 7m
* Thay dán nhãn in+bế bị lỗi 209sp (0,36%)= 9m.
+ Tăng bế 18.441b’/3sp= 55.323sp: hư 62sp (0,10%)= 3m => bế lột sp+ chỉnh dao.
+ Hồng+ Mai kiểm cuộn.
Bài viết PSS trên của Yến.
PSS này đã hoàn thành
Số PGH: 130308
Ngày GH: 22/02/2013
SL: 54.000 sp.
Đã cập nhật tên hàng trên PTT