Ngày: | 09-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130109 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Kanamycin 100ml |
Ngày đặt | 09-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 21-01-2013 |
Ngày đồng ý giao | 21-01-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu khách hàng cung cấp- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 4,500sp/cuộn
– Số lượng được +10% |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
1.In: Nền Xanh tím pha + Cam pha + Đỏ pha + Tím pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị:129mm/3sp.
-Dài đề nghị: 1,419 + 71 = 1,490m (11,550 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp+ 10% được phép giao = 33,000 sp => 11,000 bước / 3sp = 1,419 m.
-Khấu hao 5%: 1,650 sp => 550 bước /3 sp = 71 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Khách hàng đề nghị tăng số lượng thành 50,000 sp
=> Đã điều chỉnh PTT
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị:129mm/3sp.
-Dài đề nghị: 2,365 +118 = 2,483 m (19,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 10% được phép giao =55,000 sp => 18,333 bước / 3sp = 2,365 m.
-Khấu hao 5%: 2,750 sp => 917 bước /3 sp = 118 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho : Avery – AW 0331
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 557 m ( TUP – Imezidim 1g In còn )
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn:1
-Từ tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 557
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
09h00, Tăng bế tốc độ 100/1.804b/3sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
09h45, Tăng bế tốc độ 100/4.395b/3sp. kiểm đạt
Ngay 29-1-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:17h———–17h30[4 lo——A.phung,a hien ho tro ]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h45
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:17h45———18h Ban giao ca lai cho A.Hung
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN: 129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
10h20, Tăng bế tốc độ 100/9.731b/3sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
11h10, Tăng bế tốc độ 100/13.499b/3sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 30/01/2013
11h50, Tăng bế tốc độ 100/19.324b/3sp. kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100b/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé cuối cuộn + dừng máy : 100b/3sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Ngay 29-1-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:18h———->19h30 pha lai muc mau do + mau xanh tim
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN: 129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 19.350b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00………..den 08h30 va vo bai xong den 09h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h50
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 19.324b/3sp.
9. BƯỚC BẾ: 130
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,557 m
-SL thu hồi về kho: 29 m
-SL sx thực tế: 2,528 m => 19,600 bước; 58,800 sp
KIỂM NGÀY: 30/01/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 2.528m -> 19.600 bước/129mm/3sp = 58.800 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 58.800 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 57.500sp/58.800sp [giao 57.500 sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 1.300sp/58.800sp= 55m (tỉ lệ hư 2,21%)
Trong đó :
+Hùng vỗ bài giấy TP 250b’/3sp= 750sp (1,27%)= 32m
– In 19.350b’/3sp= 58.050sp: hư 470sp (0,79%)= 20m => in có sọc do dừng máy+ in lé cuối cuộn.
+ Tăng bế 19.324b’/3sp= 57.972sp: hư 80sp (0,13%)= 3m => bế lột sp+ chỉnh dao.
Số PGH: 130222
Ngày GH: 31/01/2013
SL: 57.500 sp.
PSS này đã hoàn thành