Ngày: | 11-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130111 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – SP FORCE SF 20W40_800ml |
Ngày đặt | 11-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 22-01-2013 |
Ngày đồng ý giao | 22-01-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 64 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn (5,000sp/cuộn) |
Số lượng | 10,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof– Tiếp thị duyệt mẫu- Chiều quấn cuộn : MT dạng 02, MS dạng 01,
– Sử dụng mực “con cọp” – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Vấn đề giấy:
Sử dụng decal BW-0227.
Khổ in đề nghị: 142mm
Bước in đề nghị: 136mm/2sp.
Lưu ý: in tách nhãn trước và sau riêng theo yêu cầu sản xuất.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY – BW 0227
– Khổ đề nghị: 142mm
-Bước in đề nghị: 136mm/2sp.
-Dài đề nghị: 680+680+34 =1,394 m ( 10,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp =>5000 bước /2 sp = 680 m (NHÃN TRƯỚC )
-SL in: 10,000 sp =>5000 bước /2 sp = 680 m (NHÃN SAU )
-Khấu hao 5%: 500 sp => 250 bước /2 sp = 34m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với dao bế SBA – SP FORCE SF 20W50_800ml. Link: https://dn2net.uk/?p=30403).
1. In: Xanh lá pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh dương pha + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 142mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – BW 0227
+ Khổ:142mm
+ Dài: 639 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 142 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Tồn kho:Avery – BW 0227
+ Khổ:142mm
+ Số met: 639 m
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 19/01/2013( mặt trước)
07h00, Hùng vỗ bài trên giấy tp tốc độ 38/ 240b/2sp
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 19/01/2013( mặt trước)
08h05, Hùng in tốc độ 38/2.028b/2sp, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 19/01/2013( mặt trước)
08h50, Hùng in tốc độ 38/3.741b/2sp, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 19/01/2013( mặt trước)
09h40, Hùng in tốc độ 38/5.300b/2sp, kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG: 6h40
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h40———->7h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:38
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:240b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5.300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: bi bui ngung may nhieu lan cham bui
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:22h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:22h45
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:23h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN: 136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——-5.250b\2sp[Mat sau]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 19 /01/2013 [bế mặt trước]
15h30 Tăng bế tốc độ 50 /150b’/2p _ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 19 /01/2013 [bế mặt trước]
16h15 Tăng bế tốc độ 70 /3.457b’/2p _ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 19 /01/2013 [bế mặt trước]
16h40 Tăng bế tốc độ 70 /5.333b’/2p _ kiểm đạt – Kết thúc.
cong viec ngay 19/01/2013
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 14h30………………den 15h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be 15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 16h40 va xuong dao xong den 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.333 bn2sp.[ mat truoc]
9. BƯỚC BẾ: 137
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ be trung binh : 70
KIỂM KBS, thứ hai ngày 21 /01/2013 [bế mặt sau)
11h10,Tăng bế tốc độ 75 /1.215b’/2p _ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 21 /01/2013 [bế mặt sau)
12h00,Tăng bế tốc độ 75 /5.280b’/2p _ kiểm đạt, kết thúc
*Hung in mat truot
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn [mặt trước]
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 84sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in bụi + dừng máy in bị sọc 84sp
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 10h30………………den 11h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be 11h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.280 bn2sp.[ mat sau]
9. BƯỚC BẾ: 137
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ be trung binh : 75
0.Ngày/21/1/2013
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn (MS)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 250sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị bụi + sọc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức
Số PGH: 130201
Ngày GH: 22/01/2013
SL: 10.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,639 m
-SL thu hồi về kho: 1,494 m + 2m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 758m => 5,573 bước ; 11,146 sp ( MT )
738 m => 5,430 bước ; 10,860 sp (MS)
KIỂM NGÀY: 22/01 /2013
– Khách hàng đặt: 10.000sp MẶT TRƯỚC
– VP cung cấp: 758m -> 5.573 bước/136mm/2sp = 11.146 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.146sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500sp/11.146sp [giao 10.000 sp+tồn lại 500sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 646sp= 44m (tỉ lệ hư 5,79%)=> Trong đó :
+ Hùng vỗ bài giấy TP 240b’/2sp= 480sp (4,30%)=32m
– In 5.300b’/2sp= 10.600sp: hư 126sp (1,13%)= 8m => in bụi 84sp+ in hư cuối cuộn 42sp.
+ Tăng bế 5.333b’/2sp= 10.666sp: hư 40sp (0,35%)= 3m => bế lột mất sp.
+ Yến kiểm cuộn.
KIỂM NGÀY: 22/01 /2013
– Khách hàng đặt: 10.000spMẶT SAU
– VP cung cấp: 738m -> 5.430 bước/136mm/2sp = 10.860 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.860sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.315sp/10.860sp [giao 10.000 sp+tồn lại 315sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 545sp= 37m (tỉ lệ hư 5,01%)=> Trong đó :
+ Đức vỗ bài giấy TP 150b’/2sp= 300sp (2,76%)=21m
– In 5.250b’/2sp= 10.500sp: hư 213sp (1,96%)= 14m=> in bụ+ sọc+ in hư cuối cuộn
+ Tăng bế 5.280b’/2sp= 10.560sp: hư 32 sp (0,29%)= 2m
+ Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành