PTT:HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 30.10.2013)

Ngày: 15-01-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130115 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 30.10.2013)
Ngày đặt 15-01-2013
Ngày yêu cầu giao 22-01-2013
Ngày đồng ý giao 22-01-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 46
Chiều dài khổ in (mm) 108
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 25,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Số lô sản xuất (LSX): 02.11.11, hạn dùng(HD): 30.10.2013–         Màu sắc như đã sx

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–         Số lượng không được thiếu, được +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT:HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 30.10.2013)

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 212mm
    -Bước in đề nghị:111mm/4 sp.
    -Dài đề nghị: 708 +35 =743 m (6,694 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 25,000 sp+ 2% được phép giao =25,500 sp => 6,375 bước / 4sp = 708 m.
    -Khấu hao 5%: 1,275 sp => 319 bước /4 sp =35 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho:Avery – AW 0331
    + Khổ: 212mm
    + Dài: 800 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho:Avery – AW 0331
    + Khổ: 212mm
    + Số met: 342+461
    + Số cuộn: 2
    A.Phụng ký nhận

  8. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:22h45 thay ban den
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:23h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN: 111mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: vo bai nam dau cuon in ko cat ra
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000———–4000bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :

  9. NTKhanh nói:

    00h00—–0h30 tang ca in xong don hang
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h35
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN: 111mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000———–4000bn————-6750bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :

  10. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,713 m
    -SL thu hồi về kho: 964 m
    -SL sx thực tế: 749 m => 6,750 bước; 27,000 sp

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 130207
    Ngày GH: 24/01/2013
    SL: 27.000 sp (01 cuộn).

  13. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY 24/01 /2013
    – Khách hàng đặt: 25.000 sp [In không bế]
    – VP cung cấp: 749m=>6.750 bước/111mm/4= 27.000sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 27.000 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 27.000 sp/27.000sp [(giao 27.000sp]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không có tỷ lệ % hư.
    + Khanh in 6.750b’/4sp= 27.000 sp: không hư
    + Trường kiểm cuộn.

  14. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời