Ngày: | 15-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130115 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 30.12.2013) |
Ngày đặt | 15-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 22-01-2013 |
Ngày đồng ý giao | 22-01-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 46 |
Chiều dài khổ in (mm) | 108 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Số lô sản xuất (LSX): 03.12.11, hạn dùng(HD): 30.12.2013– Màu sắc như đã sx
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được +2% |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 212mm
-Bước in đề nghị:111mm/4 sp.
-Dài đề nghị: 2,831 +142 = 2,973 m (26,775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp+ 2% được phép giao =102,000 sp => 25,500 bước / 4sp = 2,831 m.
-Khấu hao 5%: 5,100 sp => 1,275 bước /4 sp = 142 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 212mm
+ Số met: 2,000 + 1,920
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba ngày 22/01/2013
14h00 Hùng vỗ bài giấy thường.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 22/01/2013
14h45 Hùng vỗ bài giấy TP tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 22/01/2013
15h20 Hùng vỗ bài giấy TP tốc độ 40/242b’/4sp _ Hưởng đã xem đồng ý màu sắc.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 22/01/2013
16h10 Hùng in tốc độ 100/3.600b’/4sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 22/01/2013
16h40 Hùng in tốc độ 100/6.000b’/4sp _ kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN: 111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:10500——26800bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 392b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-Khanh in lé do nối cuộn,cuối cuộn : 79b/4sp.
-A Hùng in lé 163b/4sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị bụi,dính keo,nối cuộn,cuối cuộn : 150b/4sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*Ngay 22/1/2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h40
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:13h40——->15h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h10
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN: 111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:242b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:10.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,723 m
-SL thu hồi về kho: 1,713 m + 8m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,002 m => 27,042 bước; 108,168 sp
Số PGH: 130207
Ngày GH: 24/01/2013
SL: 105.000 sp (04 cuộn).
KIỂM NGÀY 24/01 /2013
– Khách hàng đặt: 100.000 sp [In không bế]
– VP cung cấp: 3.002m=>27.042 bước/111mm/4sp= 108.168sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 108.168 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 105.632 sp/108.168sp [(giao 105.000sp+ TT khấu hao cho khách hàng 632 sp (0,58%)= 17m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.536sp/108.168sp = 70m (Tỷ lệ % hư 2,34%)=> trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy TP 242b’/4sp= 968sp (0,89%)= 27m
– In 10.500b’/4sp= 42.000sp
+ Khanh in 16.300b’/4sp= 65.200sp
* Hùng+ Khanh in hư 392b’/4sp= 1.568sp (1,44%)= 43m => in bị dính keo+ bụi+in lé nối cuộn+ lé cuối cuộn.
+ Trường kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.