Ngày: | 24-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130124 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml |
Ngày đặt | 24-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-02-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-02-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
Chiều dài khổ in (mm) | 122 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn – 3,500 sp / cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx, tiếp thị duyệt mẫu- Sử dụng mực “Con Cọp”– Khoảng cách nhãn 4mm, biên 3-4 mm- Chiều quấn cuộn: Mặt trước dang 02, mặt sau dang 01- Đóng gói theo bộ |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Vàng góc + Xanh góc + Hồng pha + Đen góc.
Lần 2: Xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: Xanh pha in đập lên nền hồng.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 264mm
-Bước in đề nghị: 120mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 2,400 + 120=2,520 m (21,000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ =>20,000 bước / 2 bộ = 2,400 m.
-Khấu hao 5%: 2,000 bộ => 1,000 bước /2 bộ = 120m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 264mm
+ Dài: 4,000 m
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 264mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 01/02/2013
14h10,Đức đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 60
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 01/02/2013
14h50,Đức đang vỗ bài trên giấy tp tốc độ 25
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 01/02/2013
15h40,Đức đang vỗ bài trên giấy tp tốc độ 25
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 01/02/2013
16h10,Đức đang vỗ bài trên giấy tp tốc độ 25/ 577b/ 2 bộ
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/02/2013
08h15 Đức in tốc độ 50/3.810b’/2 bộ _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/02/2013
08h50 Đức in tốc độ 50/5.020b’/2 bộ _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/02/2013
09h45 Đức in tốc độ 90/9.474b’/2 bộ _tuột màu đỏ+ lủng bảng, dừng máy chụp lại bảng đỏ [2 lần chụp bảng đỏ] .
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/02/2013
10h45 Đức in tốc độ 100/10.982b’/2 bộ _Tram đỏ dơ, dừng máy thay lô.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/02/2013
11h35 Đức in tốc độ 100/11.650b’/2 bộ _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/02/2013
13h15 Đức in tốc độ 80/15.400b’/2 bộ _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/02/2013
14h00 Đức in tốc độ 100/18.200b’/2 bộ _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/02/2013
14h30 Đức in tốc độ 100/21.120b’/2 bộ _kiểm đạt_ kết thúc.
Ngay 01-2-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h————-13h30[3 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:14h———-16h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:120 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:577b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——4.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
Ngay 02-2-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:120 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4.000b———–21.120b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
09h20, Tăng bế tốc độ 90/1.089b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
10h10, Khanh bế tốc độ 90/4.986b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
11h00, Khanh bế tốc độ 90/7.312b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
11h40, Khanh bế tốc độ 90/11.072b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
13h15, Khanh bế tốc độ 90/13.736b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
14h05, Khanh bế tốc độ 90/15.627b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
14h30, Khanh bế tốc độ 90/21.121b/ 2 bộ. Kiểm đạt, kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT be ;08h30
5. THỜI GIAN KẾT THUC be : 14h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:3000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 21120
9. BƯỚC BẾ:
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 80
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 143 bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: n lé mặt trước + bễ mực đỏ mặt sau
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé mt + bễ mực đỏ ms
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,396 m
-SL sx thực tế: 2,604 m =>21,697 bước ; 43,394 bộ
Ngày 05/02/2013.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 613 bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in lé+bụi+ lủng bảng đỏ+ tuột màu đỏ+bung bảng xanh+MS in dính mực đen chữ” Cần”=>500 bộ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế dính xương + mất sp=>113 bộ.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh.
KIỂM NGÀY: 06/02/2013
– Khách hàng đặt: 40.000 sp
– VP cung cấp: 2.604m /120mm/2 bộ = > 21.697b/ 2 bộ= 43.394 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 43.394 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 41.440 bộ/43.394 bộ( giao 41.300 bộ. TT khấu hao khách hàng 140 bộ = 8m( 0,32%)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 1.954 bộ/43.394 bộ= 117m (tỉ lệ hư 4,50%). Trong đó:
+Đức vỗ bài trên giấy tp 577b/2 bộ= 1.154 bộ = 69m( 2,66%)
-in 21.120b/ 2 bộ= 42.240 bộ. in lé + bụi + bể mực đỏ + bung bảng xanh (MT) và bể mực đỏ + mực đen( MS) hư 643 bộ( 1,48%)
+Tăng bế 21.120b/ 2 bộ = 42.240 bộ, bế dính xương + bế lột mất sp 113 bộ( 0,26%)
+Quấn cuộn , cắt bỏ cuối cuộn 44 bộ( 0,10%)
Số PGH: 130307
Ngày GH: 21/02/2013
SL: 41.300 bộ.
PSS này đã hoàn thành
Khách hàng phản hồi nhãn bị gãy, số lượng 1,600 bộ.
= > Hướng giải quyết: in bù đơn hàng sau