PTT:GSG – Tem định vị_Màu vàng

Ngày: 30-01-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130130 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Giấy Sài Gòn
Tên hàng GSG – Tem định vị_Màu vàng
Ngày đặt 30-01-2013
Ngày yêu cầu giao 23-02-2013
Ngày đồng ý giao 23-02-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
Mã số NCC và NVL 18 GSM
Chiều rộng khổ in (mm) 25
Chiều dài khổ in (mm) 30
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 200,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã sx-                  Tiếp thị duyệt mẫu-                  Bế không được đứt tẩy.-                  Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn-                  Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm

–                  Dạng quấn cuộn : Như PHI

–                  Số lượng được +5%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 33 bình luận về PTT:GSG – Tem định vị_Màu vàng

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ. Lưu ý là sử dụng phim + bảng in + dao bế của loại màu đỏ, CHỈ THAY ĐỔI MÀU SẮC.
    1. In một màu Vàng pha.
    2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
    Lưu ý: Giấy này có tại DN2.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
    – Khổ đề nghị: 310 mm
    -Bước in đề nghị: 66mm/20sp.
    -Dài đề nghị: 693 + 35 = 728 m (11,025 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 200,000sp + 5% được phép giao = 210,000 sp => 10,500 bước / 20sp = 693 m.
    -Khấu hao 5%: 10,500 sp => 525 bước / 20 sp = 35m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho : PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
    + Khổ: 310mm.
    + Dài: 970 m

  6. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: DNN
    + Khổ: 310 mm
    + Số met: 970
    + Số cuộn: 1 ( Roll ID : 121214)
    A.Hiền ký nhận

  8. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
    16h10 Đức tốc độ 60/825b’/8sp – kiểm đạt.

  9. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
    16h40 Đức tốc độ 100/4.000b’/8sp – kiểm đạt.

  10. PVDuc nói:

    Ngay 05-2-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN:66 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000—————9.000b\8sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
    08h20, Hùng in tốc độ 70/1.296b’/12sp – kiểm đạt.

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
    09h05 Hùng in tốc độ 70/4.814b’/12sp – kiểm đạt.

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
    09h40, Khanh bế tốc độ 100/1.500b’/8sp – kiểm đạt.

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
    09h50 Hùng in tốc độ 90/8.279b’/12sp – kiểm đạt.

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 06/02/2013.

    10h20, Khanh bế tốc độ 120/7.626b’/8sp – kiểm đạt.

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 06/02/2013.
    10 20, Hùng in tốc độ 90/9.566b’/12sp – kiểm đạt.kết thúc

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 06/02/2013.

    11h00, Khanh bế tốc độ 120/13.500b’/8sp – kiểm đạt.

  18. NHHung nói:

    Ngay 06-2-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN:66 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:9.000b\8sp———>12400/8sp + 9500b/12sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  19. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 03h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:mat sp
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh.

  20. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:08h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 09h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 14000bn/8sp
    9. BƯỚC BẾ: 67
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 80

  21. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 19/02/2013.
    10h00, Khanh bế tốc độ 80/2.199b/6sp_ Kiểm đạt

  22. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 19/02/2013.
    10h45, Khanh bế tốc độ 80/7.006b/6sp_ Kiểm đạt

  23. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 19/02/2013.
    11h20, Khanh bế tốc độ 80/11.614b/6sp_ Kiểm đạt

  24. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 19/02/2013.
    13h20, Khanh bế tốc độ 100/16.550b/6sp_ Kiểm đạt

  25. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 19/02/2013.
    13h45, Khanh bế tốc độ 100/19.241b/6sp_ Kiểm đạt, kết thúc

  26. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:08h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 09h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 14h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 19241bn/6sp
    9. BƯỚC BẾ: 67
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 80

  27. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  28. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.650sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Hư do NVL nhăn.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  29. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 970 m
    -SL thu hồi về kho: 219 m
    -SL sx thực tế: 751 m =>11,372 bước; 227,440 sp

  30. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 970 m
    -SL thu hồi về kho: 172 m
    -SL sx thực tế: 798 m =>12,085 bước; 241,700 sp

  31. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 25 /02/2013
    -Khách hàng đặt: 200.000 sp
    – VP cung cấp: 798m=> 12.085 bước/66mm/20sp = 241.700 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 241.700 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 240.000 sp/241.700 sp [giao 240.000 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 1.700 sp/241.700 sp = 6 m (tỉ lệ hư 0,70%)=>Trong đó :
    + Đức in 72.000 sp: không hư
    + Hùng in 169.700 sp: hư 1.650sp (0,68%)= 5m => hư do NVL nhăn, dộp in dính mực lên nhãn.
    + Khanh bế 241.700sp: hư 50sp (0,02%) = 1m => do lột mất sp.
    + Khanh, Trường, Mai kiểm cuộn.

  32. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  33. KimThu nói:

    Số PGH: 130324
    Ngày GH: 05/03/2013
    SL: 240.000 sp.

Trả lời