PTT:GSG – Tem định vị

Ngày: 30-01-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130130 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Giấy Sài Gòn
Tên hàng GSG – Tem định vị
Ngày đặt 30-01-2013
Ngày yêu cầu giao 26-02-2013
Ngày đồng ý giao 26-02-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
Mã số NCC và NVL 18 GSM
Chiều rộng khổ in (mm) 25
Chiều dài khổ in (mm) 30
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 500,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu đã sản xuất-         Bế không được đứt tẩy.

–        Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn

–        Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm

–       Dạng quấn cuộn : Như PHI

–       Số lượng được +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 58 bình luận về PTT:GSG – Tem định vị

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In một màu pha.
    2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
    Lưu ý: Giấy này có tại DN2.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
    – Khổ đề nghị: 310 mm
    -Bước in đề nghị: 66mm/20sp.
    -Dài đề nghị: 1,683 +84 = 1,767 m (26,775 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 500,000sp + 2% được phép giao = 510,000 sp => 25,500 bước / 20sp = 1,683 m.
    -Khấu hao 5%: 25,500 sp => 1,275bước / 20 sp = 84m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho : PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
    + Khổ: 310mm.
    + Dài: 1,000 m+1,000 m

  6. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  7. NNYen nói:

    hiện còn tồn 18.000 sp.

  8. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây ;
    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
    – Khổ đề nghị: 310 mm
    -Bước in đề nghị: 66mm/20sp.
    -Dài đề nghị: 1,622 +81 = 1,703 m (25,811 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 482,000sp + 2% được phép giao = 491,640 sp => 24,582 bước / 20sp = 1,622 m.
    -Khấu hao 5%: 24,582 sp => 1,229bước / 20 sp = 81m

  9. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: DNN
    + Khổ: 310 mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 2 ( Roll ID : 121212 + 121209)
    A.Phát ký nhận

  10. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ năm 21/02/2013
    15h40 Đức in tốc độ 50/1.010b’/8sp _ Kiểm đạt.

  11. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ năm 21/02/2013
    16h30 Đức in tốc độ 70/5.000b’/8sp _ Kiểm đạt.

  12. PVDuc nói:

    Ngay 21-2-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h30———–13h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:14h30———-15h45
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h45
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN:66 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–8.500b\8sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    08h20, Hùng in tốc độ 80/15.630b’/8sp _ Kiểm đạt.

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    09h10, Hùng in tốc độ 80/19.055b’/8sp _ Kiểm đạt.

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    10h00, Hùng in tốc độ 80/21.912b’/8sp _ Kiểm đạt.

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    11h00, Hùng in tốc độ 80/26.832b’/8sp _ Kiểm đạt.

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    11h40, Hùng in tốc độ 80/28.377b’/8sp _ Kiểm đạt. kết thúc loại 8sp

  18. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    13h10, Đức in tốc độ 70 /1.806b/ 12sp_ kiểm đạt

  19. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    14h00, Đức in tốc độ 70 /5.257b/ 12sp_ kiểm đạt

  20. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    14h50, Đức in tốc độ 80 /8.684b/ 12sp_ kiểm đạt

  21. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    15h40, Đức in tốc độ 90 /12.937b/ 12sp_ kiểm đạt

  22. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
    16h40, Đức in tốc độ 90 /15.500b/ 12sp_ kiểm đạt

  23. PVDuc nói:

    Ngay 22-2-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN:66 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–20.500b\12sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  24. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/02/2013
    09h40 Phụng cán UV tốc độ 47/850m_kiểm đạt.

  25. NHHung nói:

    Ngay 22-2-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN:66 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.500b———–28.000b\8sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN: giay cua bi bui nhieu
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  26. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:06hh00 ngung may qua dem
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h15
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:66 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:20000——25190bn/12sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN: giay cua bi bui nhieu
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  27. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/02/2013
    14h50 Tăng bế tốc độ 75/410b’/8sp _kiểm đạt.

  28. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/02/2013
    15h40 Tăng bế tốc độ 100/6.260b’/8sp _kiểm đạt.

  29. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/02/2013
    16h30 Tăng bế tốc độ 100/10.000b’/8sp _kiểm đạt.

  30. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    08h20, Tăng bế tốc độ 100/13.548b’/8sp _kiểm đạt.

  31. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    09h20, Tăng bế tốc độ 100/19.020b’/8sp _kiểm đạt.

  32. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    10h10, Tăng bế tốc độ 110/26.380b’/8sp _kiểm đạt.

  33. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    10h40, Tăng bế tốc độ 110/28.400b’/8sp _kiểm đạt. kết thúc loại 8sp

  34. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    11h10, Tăng bế tốc độ 105 /1.294b’/6sp _kiểm đạt

  35. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    11h50, Tăng bế tốc độ 110 /5.977b’/6sp _kiểm đạt

  36. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    13h10, Tăng bế tốc độ 110 /8.120b’/6sp _kiểm đạt

  37. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    15h00, Tăng bế tốc độ 110 /17.510b’/6sp _kiểm đạt

  38. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    16h00, Tăng bế tốc độ 110 /23.385b’/6sp _kiểm đạt

  39. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
    16h40, Tăng bế tốc độ 110 /28.500b’/6sp _kiểm đạt

  40. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
    08h20 Tăng bế tốc độ 80/31.754b’/2sp_kiểm đạt.

  41. NNYen nói:

    Hủy bài kiểm KBS trên, sử dụng bài kiểm KBS này.
    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
    08h20 Tăng bế tốc độ 80/31.754b’/4sp_kiểm đạt.

  42. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
    08h50 Tăng bế tốc độ 80/34.520b’/2sp_kiểm đạt.

  43. NNYen nói:

    Hủy bài kiểm KBS trên, sử dụng bài kiểm KBS này.
    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
    08h50 Tăng bế tốc độ 80/34.520b’/4sp_kiểm đạt.

  44. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
    09h40 Tăng bế tốc độ 110/41.180b’/6sp_kiểm đạt.

  45. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
    10h35 Tăng bế tốc độ 110/46.635b’/6sp_kiểm đạt.

  46. NNYen nói:

    * Đính chính: Tăng bế 1 bước 6 sp.
    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
    11h15 Tăng bế tốc độ 110/49.855b’/6sp_kiểm đạt_kết thúc.

  47. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00—–8h00( 25,26/02/2013)
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 7.058sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bụi lông vải:1.872sp; nhạt màu:1.400sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư:224sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa : 692sp; nhăn, gãy do NVL:1.266sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  48. LTKHong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2.814sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nhạt màu 834sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều nên in ko đều, gây ra bế hư : 991sp. Nhăn sp do NVL:989sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  49. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1700
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:6.096sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):*Nhạt màu: Đức: 360sp; A. Hùng:1.008sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):408sp bế phạm sp + mất con.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều nên in ko đều, gây ra bế hư : 1.263sp.
    * Hư do NVL nhăn:2.487sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng+ Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  50. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1700
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:5.067sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Không hư.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):300sp bế mất con
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều nên in ko đều, gây ra bế hư : 1.896sp
    * Hư do NVL nhăn:2.871sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  51. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:3.888sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Nhạt màu:540sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):mất sp + nối giấy:489sp
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều gây ra bế hư : 1.695sp
    * Hư do NVL nhăn:1.164sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  52. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:250b/6sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giay bi nhan
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  53. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 253 m
    -SL sx thực tế: 1,747 m => 26,465 bước; 529,300 sp

  54. KimThu nói:

    Số PGH: 130323
    Ngày GH: 05/03/2013
    SL: 550.000 sp.

  55. LTTMai nói:

    Hủy comment trên sử dụng comment này:
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00—–8h00( 25,26/02/2013)
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 5.454sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bụi lông vải:1.872sp; nhạt màu:1.400sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư:224sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa : 692sp; nhăn, gãy do NVL:1.266sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  56. LTTMai nói:

    Hủy comment trên sử dụng comment này:
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00(27/02/2013 )
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1700
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:5.526sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):*Nhạt màu: Đức: 360sp; A. Hùng:1.008sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):408sp bế phạm sp + mất con.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều nên in ko đều, gây ra bế hư : 1.263sp.
    * Hư do NVL nhăn:2.487sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng+ Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  57. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 151 m
    -SL sx thực tế: 1,849m => 28,018 bước; 560,352 sp

  58. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 05 /03/2013
    -Khách hàng đặt: 500.000 sp
    – VP cung cấp: 1,849m/66mm/20sp => 28.018b/ 20sp= 560.352sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 60.352sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 540.000 sp/560.352sp [giao 550.000 sp. Trong đó tồn cũ 18.000 sp. Giao 540.000sp + 10.000sp, hiện còn tồn 8.000 sp.]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 20.352 sp = 67 m (tỉ lệ hư 3,63%). Trong đó:
    +Đức in 22.000b/12sp= 264.000sp. bụi lông vải 1.872sp + in nhạt màu 1.400sp. TC in hư 3.272sp= 11m( 0,58%)
    +Khanh in 5.690b/12sp= 68.280sp, kiểm đạt ko hư
    + Hùng in 19.509b/8sp = 156.072sp, in nhạt màu 1.842sp = 6m( 0,33%)
    + Đức in 9.000b/8sp= 72.000sp, in nhạt màu 360sp = 1m( 0,06%)
    +Tăng bế: 560.352sp, bế phạm vô sp + bế lột mất sp hư 932sp =3m( 0,17%)
    + cưa cuộn ko đều, nên in ko đều. Gây ra bế ko đều hư 4.842sp = 16m( 0,86%)
    + Sản phẩm nhăn do NVL hư 9.104sp = 30m( 1,62%)
    + Mai + Tăng + Hồng kiểm cuộn

Trả lời