Ngày: | 30-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130130 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị |
Ngày đặt | 30-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 26-02-2013 |
Ngày đồng ý giao | 26-02-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 500,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất- Bế không được đứt tẩy.
– Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn – Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm – Dạng quấn cuộn : Như PHI – Số lượng được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In một màu pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
Lưu ý: Giấy này có tại DN2.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
– Khổ đề nghị: 310 mm
-Bước in đề nghị: 66mm/20sp.
-Dài đề nghị: 1,683 +84 = 1,767 m (26,775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 500,000sp + 2% được phép giao = 510,000 sp => 25,500 bước / 20sp = 1,683 m.
-Khấu hao 5%: 25,500 sp => 1,275bước / 20 sp = 84m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho : PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 310mm.
+ Dài: 1,000 m+1,000 m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
hiện còn tồn 18.000 sp.
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây ;
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
– Khổ đề nghị: 310 mm
-Bước in đề nghị: 66mm/20sp.
-Dài đề nghị: 1,622 +81 = 1,703 m (25,811 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 482,000sp + 2% được phép giao = 491,640 sp => 24,582 bước / 20sp = 1,622 m.
-Khấu hao 5%: 24,582 sp => 1,229bước / 20 sp = 81m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: DNN
+ Khổ: 310 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2 ( Roll ID : 121212 + 121209)
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ năm 21/02/2013
15h40 Đức in tốc độ 50/1.010b’/8sp _ Kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 21/02/2013
16h30 Đức in tốc độ 70/5.000b’/8sp _ Kiểm đạt.
Ngay 21-2-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h30———–13h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:14h30———-15h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h45
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:66 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–8.500b\8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
08h20, Hùng in tốc độ 80/15.630b’/8sp _ Kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
09h10, Hùng in tốc độ 80/19.055b’/8sp _ Kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
10h00, Hùng in tốc độ 80/21.912b’/8sp _ Kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
11h00, Hùng in tốc độ 80/26.832b’/8sp _ Kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
11h40, Hùng in tốc độ 80/28.377b’/8sp _ Kiểm đạt. kết thúc loại 8sp
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
13h10, Đức in tốc độ 70 /1.806b/ 12sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
14h00, Đức in tốc độ 70 /5.257b/ 12sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
14h50, Đức in tốc độ 80 /8.684b/ 12sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
15h40, Đức in tốc độ 90 /12.937b/ 12sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 22/02/2013
16h40, Đức in tốc độ 90 /15.500b/ 12sp_ kiểm đạt
Ngay 22-2-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:66 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–20.500b\12sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/02/2013
09h40 Phụng cán UV tốc độ 47/850m_kiểm đạt.
Ngay 22-2-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:66 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.500b———–28.000b\8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN: giay cua bi bui nhieu
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:06hh00 ngung may qua dem
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:66 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:20000——25190bn/12sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN: giay cua bi bui nhieu
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/02/2013
14h50 Tăng bế tốc độ 75/410b’/8sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/02/2013
15h40 Tăng bế tốc độ 100/6.260b’/8sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/02/2013
16h30 Tăng bế tốc độ 100/10.000b’/8sp _kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
08h20, Tăng bế tốc độ 100/13.548b’/8sp _kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
09h20, Tăng bế tốc độ 100/19.020b’/8sp _kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
10h10, Tăng bế tốc độ 110/26.380b’/8sp _kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
10h40, Tăng bế tốc độ 110/28.400b’/8sp _kiểm đạt. kết thúc loại 8sp
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
11h10, Tăng bế tốc độ 105 /1.294b’/6sp _kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
11h50, Tăng bế tốc độ 110 /5.977b’/6sp _kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
13h10, Tăng bế tốc độ 110 /8.120b’/6sp _kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
15h00, Tăng bế tốc độ 110 /17.510b’/6sp _kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
16h00, Tăng bế tốc độ 110 /23.385b’/6sp _kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/02/2013
16h40, Tăng bế tốc độ 110 /28.500b’/6sp _kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
08h20 Tăng bế tốc độ 80/31.754b’/2sp_kiểm đạt.
Hủy bài kiểm KBS trên, sử dụng bài kiểm KBS này.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
08h20 Tăng bế tốc độ 80/31.754b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
08h50 Tăng bế tốc độ 80/34.520b’/2sp_kiểm đạt.
Hủy bài kiểm KBS trên, sử dụng bài kiểm KBS này.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
08h50 Tăng bế tốc độ 80/34.520b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
09h40 Tăng bế tốc độ 110/41.180b’/6sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
10h35 Tăng bế tốc độ 110/46.635b’/6sp_kiểm đạt.
* Đính chính: Tăng bế 1 bước 6 sp.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/02/2013
11h15 Tăng bế tốc độ 110/49.855b’/6sp_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00—–8h00( 25,26/02/2013)
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 7.058sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bụi lông vải:1.872sp; nhạt màu:1.400sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư:224sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa : 692sp; nhăn, gãy do NVL:1.266sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2.814sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nhạt màu 834sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều nên in ko đều, gây ra bế hư : 991sp. Nhăn sp do NVL:989sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1700
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:6.096sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):*Nhạt màu: Đức: 360sp; A. Hùng:1.008sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):408sp bế phạm sp + mất con.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều nên in ko đều, gây ra bế hư : 1.263sp.
* Hư do NVL nhăn:2.487sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng+ Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1700
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:5.067sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Không hư.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):300sp bế mất con
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều nên in ko đều, gây ra bế hư : 1.896sp
* Hư do NVL nhăn:2.871sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:3.888sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Nhạt màu:540sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):mất sp + nối giấy:489sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều gây ra bế hư : 1.695sp
* Hư do NVL nhăn:1.164sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:250b/6sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giay bi nhan
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 253 m
-SL sx thực tế: 1,747 m => 26,465 bước; 529,300 sp
Số PGH: 130323
Ngày GH: 05/03/2013
SL: 550.000 sp.
Hủy comment trên sử dụng comment này:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00—–8h00( 25,26/02/2013)
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 5.454sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bụi lông vải:1.872sp; nhạt màu:1.400sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư:224sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa : 692sp; nhăn, gãy do NVL:1.266sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
Hủy comment trên sử dụng comment này:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00(27/02/2013 )
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 1700
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:5.526sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):*Nhạt màu: Đức: 360sp; A. Hùng:1.008sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):408sp bế phạm sp + mất con.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư do cưa biên ko đều nên in ko đều, gây ra bế hư : 1.263sp.
* Hư do NVL nhăn:2.487sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng+ Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 151 m
-SL sx thực tế: 1,849m => 28,018 bước; 560,352 sp
KIỂM NGÀY: 05 /03/2013
-Khách hàng đặt: 500.000 sp
– VP cung cấp: 1,849m/66mm/20sp => 28.018b/ 20sp= 560.352sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 60.352sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 540.000 sp/560.352sp [giao 550.000 sp. Trong đó tồn cũ 18.000 sp. Giao 540.000sp + 10.000sp, hiện còn tồn 8.000 sp.]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 20.352 sp = 67 m (tỉ lệ hư 3,63%). Trong đó:
+Đức in 22.000b/12sp= 264.000sp. bụi lông vải 1.872sp + in nhạt màu 1.400sp. TC in hư 3.272sp= 11m( 0,58%)
+Khanh in 5.690b/12sp= 68.280sp, kiểm đạt ko hư
+ Hùng in 19.509b/8sp = 156.072sp, in nhạt màu 1.842sp = 6m( 0,33%)
+ Đức in 9.000b/8sp= 72.000sp, in nhạt màu 360sp = 1m( 0,06%)
+Tăng bế: 560.352sp, bế phạm vô sp + bế lột mất sp hư 932sp =3m( 0,17%)
+ cưa cuộn ko đều, nên in ko đều. Gây ra bế ko đều hư 4.842sp = 16m( 0,86%)
+ Sản phẩm nhăn do NVL hư 9.104sp = 30m( 1,62%)
+ Mai + Tăng + Hồng kiểm cuộn