Ngày: | 21-02-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130221 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TUẤN ĐẠI PHÁT |
Tên hàng | TUP – Centrivit |
Ngày đặt | 21-02-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 04-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 04-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 22,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng cho phép cộng 5%. – Đường kính cuộn: 35cm, biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, tuyệt đối không đứt tẩy – Hướng ra cuộn dạng 3 |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 3.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 188mm
-Bước in đề nghị:89mm/2 sp.
-Dài đề nghị: 1,028 + 51 = 1,079 m (12,128 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 22,000 sp + 5% được phép giao =23,100 sp => 11,550 bước / 2sp = 1,028 m.
-Khấu hao 5%: 1,155 sp => 578 bước / 2sp = 51 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 188mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 188mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn:1
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai 25 /02/2013
08h20, Đức võ bài trên giấy thường tốc độ 30
KIỂM KBS, thứ hai 25 /02/2013
09h00, Đức võ bài trên giấy TP tốc độ 60/ 200b/ 2sp
KIỂM KBS, thứ hai 25 /02/2013
09h20, Đức in tốc độ 60/ 824b/ 2sp_ kiểm đat
KIỂM KBS, thứ hai 25 /02/2013
10h10, Đức in tốc độ 80/ 4.184b/ 2sp_ kiểm đat
KIỂM KBS, thứ hai 25 /02/2013
11h10, Đức in tốc độ 80/ 8.437b/ 2sp_ kiểm đat
KIỂM KBS, thứ hai 25 /02/2013
12h00, Đức in tốc độ 80/ 12.128b/ 2sp_ kiểm đat, kết thúc
Ngay 25-2-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h———-6h15 Thao bang,ve sinh bang
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:7h———-9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:89mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b\2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–12.128b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
KIỂM KBS, thứ ba 26/02/2013
14h30 Tăng bế tốc độ 70 /429b’/2sp _kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba 26/02/2013
15h10 Tăng bế tốc độ 75 /4.910b’/2sp _kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba 26/02/2013
16h00 Tăng bế tốc độ 75 /9.530b’/2sp _kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba 26/02/2013
16h40 Tăng bế tốc độ 75 /12.171b’/2sp _kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00–>17h00. (26/02/2012)
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 8h00–>10h00. (27/02/2013)
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 650 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé = 100 sp. khác màu = 460 sp. ( in lem chử e, chử viên nén= 3200 b/2sp=6400 sp) t/t A.Tâm chấp nhận giao hàng.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư, lột mất sp= 90 sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00………………den14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h40 va xuong dao ve sinh may xong den 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 0000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 12.171bn
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
Số PGH: 130317
Ngày GH: 28/02/2013
SL: 23.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 897 m +2m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,101 m =>12,171 bước; 24,342 sp
KIỂM NGÀY: 28 /02 /2013
– Khách hàng đặt: 22.000 sp
– VP cung cấp: 1.101m=> 12.171 bước/89 mm/2sp = 24.342 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 24.342sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 23.680 sp/24.342 sp [giao 23.000sp ; tồn lại 680sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 662 sp/24.342 sp = 29m (tỷ lệ hư 2,71%).
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 200b’/2sp= 400sp (1,64%)= 18m
– In 12.128b’/2sp= 24.256sp” hư 172sp (0,70%)=7m=> in lé, lem chữ+ khác màu+ hư đầu, cuối cuộn.
+ Tăng bế 12.171b’/2sp= 24.342sp” hư 90sp (0,36%)= 4m=> bế lột mất sp.
+ Phụng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.