PTT:DTY – Diclofenac 2.5% 100ml

Ngày: 01-03-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130301 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Diclofenac 2.5% 100ml
Ngày đặt 01-03-2013
Ngày yêu cầu giao 11-03-2013
Ngày đồng ý giao 11-03-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 125
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu màu của khách-         Tiếp thị duyệt mẫu,-         Hướng quấn cuộn: dạng 02,-         Số lượng 3,500sp/cuộn-         Số lượng được +5%

 

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 24 bình luận về PTT:DTY – Diclofenac 2.5% 100ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có. Yêu cầu bổ sung.

  2. KimThu nói:

    Đã có đơn đặt hàng.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
    1. In: Tram đen góc + Đỏ pha + Xanh tím nhạt pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 170mm
    -Bước in đề nghị: 129mm/3sp.
    -Dài đề nghị: 2,258 + 113 = 2,371 m (18,375 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52,500 sp => 17,500 bước / 3sp = 2,258 m.
    -Khấu hao 5%: 2,625 sp => 875 bước /3sp = 113m

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 170mm
    + Dài: 3,000 m

  8. TVSon nói:

    Do máy 5 màu hư (130313 đến 130319) nên chuyển PTT này lên máy flexo in cho kịp giao hàng.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
    1. In: Tram đen góc + Đỏ pha + Xanh tím nhạt pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.

  9. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 170mm
    -Bước in đề nghị: 267mm/6sp.
    -Dài đề nghị: 2,336 + 117 = 2,453 m (9,188 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52,500 sp => 8,750 bước / 6sp = 2,336 m.
    -Khấu hao 5%: 2,625 sp => 438 bước /6sp = 117m

  10. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 170mm
    + Số met: 1,930+975
    + Số cuộn: 2
    A.Hiền ký nhận

  11. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
    11h35 Hiền in tốc độ 14/1ph/650m/6sp_ Hưởng đã xem đồng ý ký mẫu màu.

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
    13h10 Hiền in tốc độ 14/1ph/2.040m/6sp_ kiểm đạt.

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
    13h50 Hiền in tốc độ 14/1ph/2.422m/6sp_ kiểm đạt_ kết thúc.
    – Vỗ bài giấy TP 42m.

  14. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
    13h50 Tăng bế tốc độ 115/900b’/3sp_ kiểm đạt.

  15. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
    114h40 Tăng bế tốc độ 117/8.150b’/3sp_ kiểm đạt.

  16. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
    15h45 Phát bế tốc độ 125/12.500b’/3sp_ kiểm đạt.

  17. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
    16h40 Phát bế tốc độ 129/17.200b’/3sp_ kiểm đạt.

  18. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
    16h45 Phát bế tốc độ 129/17.950b’/3sp_ kiểm đạt_kết thúc.

  19. LVTang nói:

    cong viec ngay 223/03/2013
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE;13h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE : 16h45
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 17.950/b3SP .
    9. BƯỚC BẾ:
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 129

  20. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,905 m
    -SL thu hồi về kho: 435 m + 6m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 2,464 m

  21. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h45
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200/sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế phạm nhãn.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    7. in thiếu áp lực
    9. nhân giấy
    10. lé đầu cuộn cúi cuộn
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  22. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 112b/3sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in nhãn thiếu áp lực.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bỏ cuối cuộn.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  23. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 25/03/2013
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 2.464m->9.228bước/267mm/6sp = 55.370 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 55.370 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 53.100 sp/55.370 sp [ giao 53.000 sp+ khấu hao cho khách hàng 100sp (0,18%)]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.270 sp = 101m (tỷ lệ hư 4,09%)
    Trong đó:
    + Hiền in máy Flexo: vỗ bài giấy TP 157b’/6sp= 944sp (1,70%)= 42m
    – In 9.071b’/6sp= 54.426sp= 2.411m: hư 1.246sp (2,25%)= 55m => In thiếu áp lực, in lé, in hư đầu, cuối cuộn.
    + Tăng bế 17.950b’/3sp= 53.850sp: hư 80sp (0,14%)= 4m
    + Mong, Trường kiểm cuộn.

  24. KimThu nói:

    Số PGH: 130502
    Ngày GH: 01/04/2013
    SL: 53.000 sp.

Trả lời