Ngày: | 13-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130313 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Cồn Xoa Bóp 01 |
Ngày đặt | 13-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 21-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 21-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 132 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu
– In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2%
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In:1 màu pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 200mm
-Bước in đề nghị: 136mm/3sp.
-Dài đề nghị: 2,312+116= 2,448 m ( 17,850 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp +2%được phép giao =51,000 sp =>17,000 bước /3 sp =2,312 m.
-Khấu hao 5 %: 2,550 sp =>850 bước /3 sp =116 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 200mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 210 mm
+ Dài: 469 m
KIỂM KBS, thứ hai 25/03/2013
13h00, Đức đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 20
Sản xuất đề nghị chỉnh lại file để dể in.
Khách hàng đã duyệt file, xuất lại phim bảng mới.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In:1 màu pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 200mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 210 mm
+ Số met: 469
+ Số cuộn:1
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai 25/03/2013
15h25, Đức vỗ bài trên giấy tp tốc độ 50
KIỂM KBS, thứ hai 25/03/2013
15h50, Đức vỗ bài trên giấy tp tốc độ 50/ 100b/3sp
KIỂM KBS, thứ hai 25/03/2013
16h40, Đức in tốc độ 50/1.500b/3sp_ kiểm đạt
Ngay 25-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:13h————16h[ 14h————14h30 hop chat luong]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;16h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :136 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————–8.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀi:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :136 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————–8.000b\3sp———–17382bn (het giay)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 215 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Đức in thiếu áp lực.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,382 m
-SL thu hồi về kho: 4 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2,378 m =>17,482 bước; 52,446 sp
KIỂM NGÀY: 27/03/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp [in không bế]
– VP cung cấp: 2.378m/17.482 bước/ 136mm/3sp = 52.446 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 52.446 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.660 sp/52.446 sp [ giao 51.000 sp + TT khấu hao cho khách hàng 660 sp (1,25%) = 30m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.446 sp = 65m (tỷ lệ hư 2,75%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 100b’/3sp= 300sp (0,57%)= 13m
– In 8.000b’/3sp= 24.000sp: hư 215sp (0,40%)= 10m => in thiếu áp lực.
+ Khanh in 9.382b’/3sp= 28.146sp: hư 662sp (1,26%)= 30m => nối gấy khác khổ in lé cắt bỏ ra.
* In hư đầu, cuối cuộn 269 sp (0,51%)= 12m
+ Trường kiểm cuộn.
Số PGH: 130428
Ngày GH: 27/03/2013
SL: 51.000 sp (03 cuộn).
PSS này đã hoàn thành.