Ngày: | 12-06-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130612 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _PNC |
Ngày đặt | 12-06-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-06-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-06-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục mờ |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 88 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Băng keo thường |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 65,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo mẫu khách đã duyệt- Tiếp thị duyệt mẫu
– Khoảng cách giữa hai sản phẩm là 2mm. |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ (file đã in mẫu).
1. In: Vàng gốc + Đỏ pha nền + Đỏ pha nội dung + Xanh pha + Đen.
2. Cán băng keo thường.
3. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0153
– Khổ đề nghị: 170mm.
-Bước in đề nghị: 90mm/3sp.
-Dài đề nghị: 1,950 + 97 = 2,047 m (22,750 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 65,000 sp => 21,667 bước / 3sp = 1,950 m
-Khấu hao 5%: 3,250 sp => 1,083 bước / 3sp = 97 m
2.Băng keo
-Loại vật tư: Băng keo thường.
-SL in: 22,750 bước in
-Khổ đề nghị: 166 mm
-Dài đề nghị: 2,047 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0153
+ Khổ: 170mm.
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – BW 0153
+ Khổ:170mm.
+ Dài: 935
2.Băng keo
-Đặt mới: Băng keo TUP
+ Khổ: 166mm
+ Dài: 2,400 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170mm.
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho:Avery – BW 0153
+ Khổ:170mm.
+ Số met: 935
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
*Giao NVL cho sx:
2.Băng keo
– Từ NCC: Tuấn Đại Phát
+ Khổ: 170mm.
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 6
Ngay 14-6-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: Rap lo,rap khay muc[18h—-18h15]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:18h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:18h45
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:19h———–21h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:21h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :90mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:120b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———–11.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 15/06/2013
08h15 Khanh in tốc độ 80/19.600b’/3sp_ kiểm đạt_ in theo mẫu đã sx.
Kiểm KBS, thứ bảy 15/06/2013
09h00 Khanh in tốc độ 80/22.750b’/3sp_ kiểm đạt_ kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: Rap lo,rap khay muc[18h—-18h15]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h00 vo bai ngung may qua dem
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :90mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———–11.000b\3sp————-222750bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ bảy 15/06/2013
13h50 Hiền cán băng keo tốc độ 43_kiểm đạt.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00.
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 229b/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-Khanh in lé do nối cuộn.
-Đức in lé.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): A Hiền cán băng keo hư do nối băng keo.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Hiền.
Số PGH: 130902
Ngày GH: 17/06/2013
SL: 67.000 sp (02 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,935 m
-SL thu hồi về kho: 877 m
-SL sx thực tế: 2,058 m =>22,870 bước; 68,610 sp
KIỂM NGÀY: 17/06/2013
– Khách hàng đặt: 65.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 2.058m/90mm/3sp =>22.870b/3sp= 68.610sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 68.610sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 67.401p[ giao 67.000sp+ TT khấu hao khách hàng 401sp( 0,58%)= 12m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 1.209sp= 36m( tỉ lệ hư 1,76%). Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp 120b/3sp= 360sp=11m( 0,52%)
-in 11.000b/3sp= 33.000sp, in lé hư 187sp( 0,27%)
+Khanh in 11.750b/3sp= 35.250sp, in lé do mối nối cuộn hư 200sp( 0,29%)
+Hiền cán băng keo 22.750b/3sp= 68.250sp, cán băng keo do mối nối băng keo hư 300sp( 0,44%)
PSS này đã hoàn thành