Ngày: | 15-06-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130615 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – T-B Aroma |
Ngày đặt | 15-06-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 22-06-2013 |
Ngày đồng ý giao | 22-06-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT : 65 mm MS : 60 mm |
Chiều dài khổ in (mm) | MT = MS = 110 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 110,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ.
1. Xanh lá pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
Lưu ý: Mặt trước và sau có kích thước khác nhau nên in riêng.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery _ BW 0227
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 126mm
-Bước in đề nghị: 343mm/5sp.
-Dài đề nghị: 7,923+ 158 = 8,081 m ( 23,562 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 110,000 sp + 5% được phép giao = 115,500 sp => 23,100 bước /5 sp = 7,923m
-Khấu hao 2 %: 2,310 sp =>462 bước /5 sp = 158 m
**NHÃN SAU
Khổ đề nghị: 236mm
-Bước in đề nghị: 318mm/10sp..
-Dài đề nghị: 3,673+184 = 3,857 m ( 12,128 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 110,000 sp + 5% được phép giao = 115,500 sp => 11,550 bước /10 sp = 3,673m.
-Khấu hao 5 %: 5,775 sp =>578 bước /10 sp = 184 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ BW 0227 ( NHÃN TRƯỚC )
+ Khổ: 126mm
+ Dài: 8,000 m
-Đặt mới: Avery _ BW 0227 ( NHÃN SAU )
+ Khổ: 236mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 236mm ( NHÃN SAU )
+ Số met: 1,980+1,995
+ Số cuộn: 2
+ Khổ: 126mm ( NHÃN TRƯỚC )
+ Số met: 1,995 * 4 cuộn
+ Số cuộn: 4
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ tư 19/06/2013 [mặt trước]
15h20 Khanh in tốc độ 15/4.175m/5sp_Tâm đã xem đồng ý ký mẫu màu.
Kiểm KBS, thứ tư 19/06/2013 [mặt trước]
16h15 Hiền in tốc độ 15/4.831m/5sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư 19/06/2013 [mặt trước]
16h45 Hiền in tốc độ 15/5.250m/5sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 20/06/2013 [mặt trước]
08h15 Hiền in tốc độ 15/8.150m/5sp_ kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ năm 20/06/2013 [mặt sau]
10h45 Hiền in vỗ bài giấy thường.
Kiểm KBS, thứ năm 20/06/2013 [mặt sau]
11h40 Hiền in máy Flexo tốc độ 13/105m/10sp_ Tâm đã xem đồng ý màu sắc.
Kiểm KBS, thứ năm 20/06/2013 [mặt sau]
13h10 Hiền in máy Flexo tốc độ 13/245m/10sp_ dừng máy, chụp lại bảng đỏ.
Kiểm KBS, thứ năm 20/06/2013
14h20 Hiền cán UV mặt trước máy Flexo tốc độ 35_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 20/06/2013
16h40 Hiền cán UV mặt trước tốc độ 45/6.875m_kiểm đạt.
ngày 20/06/2013:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 936 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in nhãn bị sước mực.
-in nhãn dính mực.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cháy giấy.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5 cuộn.(MT)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 3.087 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hụt UV do dừng máy.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
*Dính mực màu xanh + màu vàng+ bụi+ sọc :922 sp.
* In lé chữ “ACO”( Traphaco)+ lé chiếc lá:2.165 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): In không bế.
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cháy giấy.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền+ A.Hùng+Khanh
Ghi chú: Nhân viên in không ghi tên vào cuộn đã in nên không biết cụ thể số lượng hư của từng nhân viên đó.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 997 sp + 341 m.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in lé.
-in nhãn bị sọc mực : 341m.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cháy giấy.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền + Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
thanhphuongtk
Kiểm KBS, thứ bảy 22/06/2013 [mặt sau]
15h25 Hiền in máy Flexo tốc độ 15/386m/10sp.
Kiểm KBS, thứ bảy 22/06/2013 [mặt sau]
16h15 Hiền in máy Flexo tốc độ 15/1.210m/10sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 22/06/2013 [mặt sau]
16h35 Hiền in máy Flexo tốc độ 15/1.586m/10sp_kiểm đạt.
*Giao NVL cho sx: ( lần 2)
1.Decal:
– Từ Tồn kho: BW 0227
+ Khổ: 236mm ( NHÃN SAU )
+ Số met: 788
+ Số cuộn : 1
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1924 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in khác màu.
-in hư cuối cuộn.
-chỉnh máy.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền .
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.( MS)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in thiếu áp lực màu xanh+ hư do mối nối NCC.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in không bế
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền .
Số PGH: 130915
Ngày GH: 24/06/2013
SL: 107.000 bộ (12 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 8,112 m ( MT)
-SL thu hồi về kho: 12 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 8,100 m => 23,615bước; 118,075 sp
-Tổng SL giao sx: 3,980 m ( MS)
-SL thu hồi về kho: 295 m+6 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,679 m => 11,569bước; 115,690 sp
KIỂM NGÀY: 24/06/2013
– Khách hàng đặt: 110.000 bộ ( Hàng in ko bế)
* MẶT TRƯỚC:
– VP cung cấp: 8.100m/343mm/5sp =>23.615b/5sp= 118.075sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 118.075sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 109.185p[ giao 107.000sp+ TT khấu hao khách hàng 185sp( 0,16%). Còn tồn lại 2.000sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 8.890sp= 610m( tỉ lệ hư 7,53%). Trong đó có:
+ Hiền in 8.100m= >3.615b/5sp= 118.075sp. in dính mực xanh và vàng + in lé chữ’ ‘aco” ( traphaco) + lé chiếc lá + bị sọc mực. Tổng cộng hư 8.890sp= 610m( 7,53%)
+Trường + Mai kiểm cuộn
KIỂM NGÀY: 24/06/2013
– Khách hàng đặt: 110.000 bộ ( Hàng in ko bế)
* MẶT SAU:
– VP cung cấp: 3.679m/318mm/10sp =>11.569b/10sp= 115.690sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 115.690sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 107.000sp[/ 115.690sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 8.690sp= 276m( tỉ lệ hư 7,51%). Trong đó có:
+Hiền vỗ bài trên giấy tp 179m=> 563b/10sp= 5.630sp( 4,87%)
-in 3.500m=> 11.006b/10sp= 110.060sp, in khác màu + lé do chỉnh máy + in thiếu áp lực màu xanh + lé do mối nối . HU& tổng cộng 2.074sp = 66m( 1,79%)
+ Lé đầu cuộn cuối cuộn, cắt bỏ 986sp =14m( 0,85%)
+Trường + Mai kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành.