Ngày: | 18-06-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130618 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Nhãn An Triệu 127.5 x 80.5 mm(HD: 02.12.14) |
Ngày đặt | 18-06-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 25-06-2013 |
Ngày đồng ý giao | 25-06-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 80.5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Số lô sản xuất (LSX): 02.12.12, hạn dùng(HD): 02.12.14– Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị: 177mm
-Bước in đề nghị: 131.5mm/2 sp
-Dài đề nghị: 3,689 + 184 = 3,873 m (29,453 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000 sp+ 2% được phép giao = 56,100 sp =>28,050 bước /2sp = 3,689 m
-Khấu hao 5%: 2,805sp => 1,403 bước / 2sp = 184 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 177mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 177mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 4
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ hai 24/06/2013
08h15 Hùng in tốc độ 80/3.750b’/2sp_ kiểm đạt.
Hủy bài kiểm KBS trên, sử dụng bài này.
Kiểm KBS, thứ hai 24/06/2013
08h15 đến 08h55 Hùng in tốc độ 85/6.800b’/2sp [vỗ bài 150b/2sp]_Tâm đã xem, đề nghị tăng vàng một chút.
Kiểm KBS, thứ hai 24/06/2013
09h45 Hùng in tốc độ 90/12.000b’/2sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 24/06/2013
10h30 Hùng in tốc độ 90/14.500b’/2sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 24/06/2013
11h45 Hùng in tốc độ 90/19.970b’/2sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 24/06/2013
13h30 Hùng in tốc độ 70/27.650b’/2sp_kiểm đạt.
Hủy bài kiểm KBS trên
Kiểm KBS, thứ hai 24/06/2013
13h30 Đức in tốc độ 70/27.650b’/2sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 24/06/2013
13h55 Đức in tốc độ 70/29.500b’/2sp_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 110 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): A Hùng in hư cuối cuộn.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng + Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 6h======>6h40
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h50
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :131.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 22.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 130915
Ngày GH: 24/06/2013
SL: 58.000 sp (05 cuộn).
Ngay 24-06-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h55
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :131.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:22.000b—–29.500b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m + 1,000 m khổ 190 mm
-SL thu hồi về kho: 579 m + 512 m khổ 190 mm + 10 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,899 m => 29,650 bước; 59,300 sp
KIỂM NGÀY: 24/06/2013
– Khách hàng đặt: 55.000 sp [in không bế]
– VP cung cấp: 3.899m/131.5mm/29.650b’/2sp= 59.300sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 59.300sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 58.798sp /59.300sp [ giao 58.000sp+ khấu hao cho KH 798sp (1,34%)= 52m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 502sp (0,84%)= 33m
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy tp 150b’/2sp= 300sp (0,50%)= 20m
– In 22.000b’/2sp= 44.000sp: hư 110sp (1,18%)=7m => hư đầu cuối cuộn
+ Đức in 7.500b’/2sp= 15.000sp: hư 92sp (0,15%)= 6m=> hư nối giấy, cuối cuộn
+ Trường kiểm cuộn+ quấn cuộn.
PSS này đã hoàn thành.