Ngày: | 18-06-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130618 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Tuấn Đại Phát |
Tên hàng | TUP – Imetoxim 1g_CKS0121-2_01_In bù |
Ngày đặt | 18-06-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 22-06-2013 |
Ngày đồng ý giao | 22-06-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 72 |
Chiều dài khổ in (mm) | 28 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 160,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX,- TT duyệt mẫu – Số lượng nhãn/cuộn: 5,000sp/cuộn, hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm,- Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4.2mm,- Tuyệt đối không đứt tẩy.- Thay đổi nội dung :
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 305mm/20sp.
-Dài đề nghị: 2,440 + 122 = 2,562 m (8,400 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 160,000 sp => 8,000 bước / 20sp = 2,440 m
-Khấu hao 5%: 8,000 sp =>400 bước / 20sp = 122m
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ.
1. In: Nền Hồng nhạt pha + Nền hồng đậm pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm + 183 mm
+ Dài: 150 m + 450 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ:170mm + 183 mm
+ Số met: 150 m + 450 m
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 21/06/2013
15h15, Hiền in tốc độ 24m/ph/ 1.230m_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 21/06/2013
16h30, Hiền in tốc độ 24m/ph/ 2.500m_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ sáu 21/06/2013
16h40, Phát bế tốc độ 159/6.500b/5sp_ kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ bảy 22/06/2013
08h15 Phát bế tốc độ 159/12.250b’/5sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 22/06/2013
09h00 Phát bế tốc độ 159/18.850b’/5sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 22/06/2013
09h30 Phát bế tốc độ 159/22.700b’/5sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 22/06/2013
10h15 Phát bế tốc độ 159/28.600b’/5sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 22/06/2013
11h00 Phát bế tốc độ 159/34.100b’/5sp_ kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 13h40
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2700sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuộn cuối in lé + bế đâu cuộn cuối cuộn lé
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 1700 sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cháy giấy.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phát
Số PGH: 130910
Ngày GH: 22/06/2013
SL: 160.000 sp.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Deccal
-Tổng SL giao sx: 2,612
-SL thu hồi về kho: 12m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2,600 m => 8,525 bước; 170,500 sop
KIỂM NGÀY: 22/06/2013
– Khách hàng đặt: 160.000 sp
– VP cung cấp: 2.600m/305mm/8.525b’/20sp = 170.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 170.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 167.150sp/170.500sp [giao 160.000sp+tồn lại 1.750sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.350sp = 51m (tỉ lệ hư 1,96%)
Trong đó:
+ Hiền in máy 5 màu Flexo: vỗ bài giấy tp 65b’/20sp= 1.311sp (0,76%)= 20m
-In 8.460b’/20sp= 169.200sp : hư 1.789sp (1,04%)= 27m=> chỉnh máy+ In hư đầu cuối cuộn
+ Phát bế 34.100b’/5sp= 170.500sp: hư 250sp (0,1%)= 4m => chỉnh dao+ bế lột mất sp
+ Mong, Trường kiểm cuộn.
+ Phụng chia, quấn cuộn thành phẩm.
PSS này đã hoàn thành
*Đính chính PSS: hiện tồn lại 7.150sp.