Ngày: | 22-06-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130622 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Ích Nhi 130 x 48 mm_01 |
Ngày đặt | 22-06-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 29-06-2013 |
Ngày đồng ý giao | 29-06-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 48 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 25,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo file thiết kế.- Khách đến duyệt mẫu- Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm- In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2- Số lượng không được thiếu Được phép cộng 2%, |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, không bế.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị: 216mm
-Bước in đề nghị: 134mm/4 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 854 + 43 = 897 m (6,694 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 25,000sp + 2% được phép giao = 25,500 sp => 6,375 bước / 4sp = 854m.
-Khấu hao 5%: 1,275 sp => 319 bước / 4sp = 43 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 216mm
+ Dài: 1,000 m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
KIỂM KBS, thứ năm 27/06/2013
15h10. Đức vs máy + dán bảng
KIỂM KBS, thứ năm 27/06/2013
16h10. Đức ngưng in, Chú Thành đang sửa ống hơi
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:18h00——-18h15 A.TAM ki mau——-ngung may cho giay in den 19h10 co giay
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:19h20
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:60bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———6700bn/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 27-06-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:15h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:15h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:17h———–18h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Tu 15h30———–17h sua ong hoi bi xi cua may 5 mau
Số PGH: 130925
Ngày GH: 29/06/2013
SL: 26.000 sp (01 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 94 m
-SL sx thực tế: 906 m => 6,760 bước; 27,040 sp
– Khách hàng đặt: 25.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 906m/134mm/4sp =>6.760b/4sp= 27.040sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 27.040sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 26.208sp[ giao 26.000sp+ TT khấu hao khách hàng 208sp( 0,77%)= 7m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 832sp= 28m( tỉ lệ hư 3,08%). Trong đó có:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp 60b/4sp= 240sp=8m(0,89%)
-in 5.700b/4sp= 26.800sp, in lé 200sp + in lé đầu cuộn cuối cuộn 392sp. TC hư 592sp( 2,19%)
+Mong kiểm cuộn