Ngày: | 20-07-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130720 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lady Soft 250ml_01 |
Ngày đặt | 20-07-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 30-07-2013 |
Ngày đồng ý giao | 30-07-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 87 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 15,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01. Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn- Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn- Số lượng được +10% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Xanh pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 192mm
-Bước in đề nghị: 129.7mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 713 + 36 = 749m (5,775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ + 10% được phép giao = 11,000 bộ=> 5,500 bước / 2 bộ = 713 m
-Khấu hao 5%: 550 bộ =>275 bước / 2 bộ= 36 m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Khách hàng đề nghị tăng số lượng : từ 10,000 bộ thành 15,000 bộ
=> Đã cập nhật PTT
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 192mm
-Bước in đề nghị: 129.7mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 1,070 + 54 = 1,124 m (8,663 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 15,000 bộ + 10% được phép giao = 16,500 bộ=> 8,250 bước / 2 bộ = 1,070 m
-Khấu hao 5%: 825 bộ =>413 bước / 2 bộ= 54 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0147
+ Khổ: 192mm
+ Dài: 1,000 m
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ:192mm
+ Dài: 528 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 192mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ:192mm
+ Số met: 528
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013
13h45 Hùng vỗ bài giấy thường.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013
15h40 Hùng in tốc độ 55/1.610b’/2 bộ_ In theo mẫu cũ đã sx.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013
16h10 Khanh in tốc độ 60/3.2800b’/2 bộ_ in bụi trên màu nền xanh, Khanh xử lý.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013
16h45 Khanh in tốc độ 65/4.850b’/2 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013
16h50 Khanh in tốc độ 65/5.400b’/2 bộ_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013
10h15, Phát bế tốc độ 104/2.273b’/2 bộ_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013
11h15, Phát bế tốc độ 93/7.140b’/2 bộ_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013
11h45, Phát bế tốc độ 93/9.080b’/2 bộ_kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :129.7mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 9100b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :0000
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 493b/2 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-Khanh in thiếu áp lực màu đen : 250b/2 bộ.
-A Hùng in lé do nối cuộn : 100b/2 bộ.
-Khanh in nhãn bị bụi : 50b/2 bộ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): A Phát bế phạm nhản : 93b/2 bộ.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 131103
Ngày GH: 30/07/2013
SL: 500 bộ.
Số PGH: 131105
Ngày GH: 31/07/2013
SL: 16.500 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,528 m
-SL thu hồi về kho: 322 m
-SL sx thực tế: 1,206 m => 9,300 bước; 18,600 bộ
KIỂM NGÀY: 31/07/2013
– Khách hàng đặt: 15.000 bộ
– VP cung cấp: 1.206m/129.7mm/ 9.300 bước/2 bộ = 18.600 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 18.600 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 17.050 bộ [ giao 17.000 bộ +khấu hao KH 50 bộ (0,26%)= 3m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.550 bộ = 100m (tỉ lệ hư 8,33%)
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy tp 200b’/2 bộ= 400 bộ (2,15%)= 26m
+ Khanh in 5.400b’/2 bộ= 10.800 bộ: hư 600 bộ (3,22%)= 39m => In thiếu áp lực màu đen [chữ màu đen] 500 bộ+ in bị bụi nền xanh 100 bộ.
+ Hùng in 3.700b’/2 bộ= 7.400 bộ: hư 200 bộ (1,07%)= 13m=> In lé do nối cuộn.
+ Phát bế 9.080b’/2 bộ= 18.160 bộ: hư 186 bộ (1%)= 12m => chỉnh dao bế phạm nhãn+ lột mất sp.
* Thay nhãn bị lỗi+ bế lột mất sp 100 bộ (0,53%)= 6m
* Hư cuối cuộn 64 bộ (0,34%)= 4m
+ Phát chia quấn cuộn.
*Đính chính PSS: Phụng chia quấn cuộn.
*Bổ sung PSS: Trường kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.