Ngày: | 16-10-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131016 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Akzo Nobel |
Tên hàng | AZNB – Decal giấy 68 x 160 mm 5 màu |
Ngày đặt | 16-10-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 22-10-2013 |
Ngày đồng ý giao | 22-10-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 68 |
Chiều dài khổ in (mm) | 160 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 5 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn – 1,000sp/cuộn |
Số lượng | 20 cuộn (20,000sp) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Nhãn yêu cầu bế sp + bế răng cưa thành phẩm
-Màu sắc như đã SX – Tiếp thị duyệt mẫu – Khổ cuộn 68 mm -Hướng quấn cuộn như hình trong PHI |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Cam pha -> Vàng pha -> Đỏ pha -> Xanh pha -> Đen.
2. Bế thành phẩm, lưu ý phần răng cưa chêm vừa đủ đứt để không ảnh hưởng khi quấn cuộn.
3. Cưa biên, quấn cuộn, đếm nhãn theo đúng yêu cầu khách hàng (Mỗi biên dư 02mm, 1000sp/cuộn). Lưu ý: Chiều quấn cuộn trên hình của PHI.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
hông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 152mm
-Bước in đề nghị: 164mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1,640 + 82 = 1,722 m (10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000sp =>10,000 bước /2 sp = 1,640 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 500 bước / 2 sp = 82 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 152mm
+ Dài: 2,000 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:09h15rua 4 lo+ve sinh may+dan ban+chay muc
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 20-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;12h———–12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40[ Chay nhanh bi xoc]
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–10.500b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
10h10, Phát bế tốc độ 50/ 1.350b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
11h10, Phát bế tốc độ 50/ 4.862b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
13h00, Phát bế tốc độ 50/ 7.780b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
13h45, Phát bế tốc độ 50/ 8.717b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
14h30, Phát bế tốc độ 50/ 10.500b/2sp_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 2 cuộn .( gồm : A.Hiền+ Khanh+Mai)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:0
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:50sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế: mất sp+ dính xương+ dơ sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
Số PGH: 131424
Ngày GH: 23/10/2013
SL: 20.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 262 m
-SL sx thực tế: 1,738 m => 10,600 bước; 21,200 sp
KIỂM NGÀY: 23/10/2013
– Khách hàng đặt: 20.000sp
– VP cung cấp: 1.738m/164mm/2sp =>10.600b/2sp= 21.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 21.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 20.950sp/ 21.200sp[ giao 20.000sp+ TT khấu hao khách hàng 50sp( 0,2%)= 4m . Tồn lại 900sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 250sp= 21m( tỉ lệ hư 1,2%). Trong đó có:
+ Đức vỗ bài trên giấy tp 100b/2sp= 200sp= 16m(0,9%)
-in 10.500b/2sp= 21.000sp, kiểm đạt ko hư
+Phát bế 10.500b/2sp= 21.000sp, bế lột mất sp + dính xương + dơ hư 50sp(0,2%)
+Mai kiểm cuộn
+Hiền chia cuộn thành phẩm
PSS này đã hoàn thành