Ngày: | 01-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 131101-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nước lau sàn Campax_Xanh Dương_1L |
Ngày đặt | 01-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 11-11-2013 |
Ngày đồng ý giao | 11-11-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 95 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Màng bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo mẫu màu Sunlight
– Khách duyệt mẫu – Đường kính cuộn nhãn: 270mm (3,500sp/ cuộn) – Mặt nhãn trước: dạng 2 – Mặt nhãn sau: dạng 1 – Khoảng cách giữa 2 nhãn: 4mm – Khoảng cách chân nhãn trên + dưới: 3mm – Dùng mực con Cọp – Thông tin đóng gói giao hàng cho DUY TÂN. Toàn bộ hàng hoá sau này khi đóng gói giao qua DUY TÂN:
– Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Vấn đề khổ giấy: sử dụng decan Avery – AW0331.
Khổ đề nghị: 157mm.
Bước in đề nghị 99mm/1sp (nhãn trước và sau in riêng).
Vấn đề màng: nhỏ hơn khổ giấy 04mm.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW0331
– Khổ đề nghị: 157mm.
-Bước in đề nghị: 99mm/1sp
**NHÃN TRƯỚC
-Dài đề nghị: 4,950 + 149 = 5,099 m (51,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 bộ =>50,000 bước / 1sp = 4,950 m
-Khấu hao 5%: 1,500bộ =>1,500 bước / 1sp = 149 m
**NHÃN SAU
-Dài đề nghị: 4,950 + 149 = 5,099 m (51,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 bộ =>50,000 bước / 1sp = 4,950 m
-Khấu hao 5%: 1,500 bộ =>1,500 bước / 1sp = 149 m
2.Màng
-Loại vật tư: Màng BOPP trong
-SL in: 103,000 bước
-Khổ đề nghị: 173 mm
-Dài đề nghị:10,198 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In:
Lần 1: Xanh nền pha + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha.
2. Cán màng nước.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW0331
+ Khổ: 157mm.
+ Dài: 12,000 m
2.Màng
-Đặt mới: Màng BOPP trong
+ Khổ: 153 mm
+ Dài: 12,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 157mm.
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 10 (cho 2 loại )
2.Màng
– Từ NCC: Đại Vũ Sơn
+ Khổ: 153 mm
+ Số met: 4,000
+ Số cuộn: 3
A.Phụng ký nhận
Ngay 6-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h———–23h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:23h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:23h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;23h15———–24h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
08h50, Hùng vỗ bài trên giấy thường tốc độ 50
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
10h00, Hùng vỗ bài trên giấy tp tốc độ 70
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
10h50, Hùng vỗ bài trên giấy tp tốc độ 80( lần 2 , màu xanh pha)
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
11h40, Hùng vỗ bài trên giấy tp tốc độ 50( lần 2 , màu xanh pha)
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013
13h20, Đức vỗ bài[ in lần 1] trên giấy tp tốc độ 40/137b/1sp
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013.TT Tâm ký mẫu màu
14h10, Đức [ in lần 1] tốc độ 50/2.150b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013.TT Tâm ký mẫu màu
15h00, Đức [ in lần 1] tốc độ 70/4.018b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013.TT Tâm ký mẫu màu
15h45, Hùng [ in lần 1] tốc độ 83/7.350b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 07/11/2013.TT Tâm ký mẫu màu
16h40, Hùng [ in lần 1] tốc độ 90/11.500b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN 18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 90
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 4.500b====>19.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Ngay 7-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;12h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15h
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;137b\sp\ Mat truoc
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———4.500b\sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Bo phan hoi tren su dung phan hoi nay
Ngay 7-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;12h———13h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;15h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;137b\sp\ Mat truoc
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———4.500b\sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Ngay 7-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;1h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:19.000b———-46.500b\sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Kiểm KBS, thứ sáu 08/11/2013
07h00 Hùng in mặt trước kết thúc 52.000b/1sp.
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau]
08h00 Hùng vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau]
09h15 Hùng in tốc độ 90/1.150b/1sp [vỗ bài giấy tp 400b/1sp]_ V. Anh ký mẫu.
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau]
10h00 Hùng in tốc độ 100/4.670b/1sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau, lần 1]]
10h45 Hùng in tốc độ 100/7.300b/1sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau, lần 1]]
11h30 Hùng in tốc độ 100/11.200b/1sp _kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;7h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-46.500b\sp=====>52.000b\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau, lần 1]]
13h10 Đức in tốc độ 100/20.300b/1sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau, lần 1]]
14h00 Đức in tốc độ 105/25.250b/1sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau, lần 1]]
14h45 Đức in tốc độ 105/28.300b/1sp _kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:8h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h30====>9h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h20
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;400n
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-15.000b\Mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau, lần 1]]
15h30 Hùng in tốc độ 105/33.000b/1sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu 08/011/2013 [mặt sau, lần 1]]
16h35 Hùng in tốc độ 110/38.800b/1sp _kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-30.000b====>47.700b\Mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Ngay 8-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;15h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:105
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–15.000b[Mat sau]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Ngay 8-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;19h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:47.700———-52.000b[Mat sau]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Ngay 8-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:19h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;19h30———-20h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:20h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–15.300b\sp[Mat truoc———in lai]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013
08h20, Hùng in[ mặt trước lần 1, in lại], tốc độ 110/22.250b/1sp-kiểm dạt
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013
09h25, Hùng in[ mặt trước lần 1, in lại], tốc độ 110/29.000b/1sp-kiểm dạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013, V. Anh ký mẫu màu
10h20, Hùng in[ mặt sau lần 2] tốc độ 130/ 700b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;9h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:–15.300b\sp====>29.000b[Mat truoc———in lai]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013, V. Anh ký mẫu màu
11h10, Hùng in[ mặt sau lần 2] tốc độ 130/ 6.100b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013, V. Anh ký mẫu màu
13h10, Đức in[ mặt sau lần 2] tốc độ 100/ 18.300b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013
13h50, Phát cán màng nước, tốc độ 44_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013, V. Anh ký mẫu màu
14h10, Đức in[ mặt sau lần 2] tốc độ 120/ 23.800b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013, V. Anh ký mẫu màu
15h10, Đức in[ mặt sau lần 2] tốc độ 120/ 29.575b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013
15h10, Phát cán màng nước, tốc độ 60_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h30===>10h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:10h20
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;10h20====>10h40
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:–9.000b mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013, V. Anh ký mẫu màu
15h50, Hùng in[ mặt sau lần 2] tốc độ 120/ 35.593b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bày 09/11/2013, V. Anh ký mẫu màu
16h40, Hùng in[ mặt sau lần 2] tốc độ 120/ 41.000b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:–30.000b =====>47.600b mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
Ngay 9-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;15h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:9.000b———–30.000b\sp[Mat sau]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
Ngay 9-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;19h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:47.600b———-52.000b\sp[Mat sau]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
Ngay 9-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:19h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–19.000b\sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:105
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:–19.000b=====>53.900b\sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ hai 11/11/2013
10h00, Tăng bế [ mặt sau]tốc độ 100/1.150b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 11/11/2013
11h00, Tăng bế [ mặt sau]tốc độ 100/9,572b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 11/11/2013
13h00, Tăng bế [ mặt sau]tốc độ 100/13.300b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 11/11/2013
14h45, Tăng bế [ mặt sau]tốc độ 100/22.572b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 11/11/2013
13h00- 15h50, Phát cán màng nước[ mặt truoc1], tốc độ 60_ kiểm đạt. kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 11/11/2013
15h45, Tăng bế [ mặt sau]tốc độ 100/1sp_ kiểm đạt[ hộp số đếm bị lỗi, mất sl, ko đếm được sl chính xác]
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn ms
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 60sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 20sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt sp+nhân sp = 40sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:.anh hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MS
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 116 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * A.Hùng: in dính mực xanh : 16sp + in hư đầu cuộn: 72 sp;* Đức: in không hư.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp:25 sp ; hư do cán màng: 3 sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:.A.Hùng+ Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10.TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG: A.Phát.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
08h25 Phát bế [mặt trước] tốc độ 114/580b/1sp_ kiểm đạt.
– Tăng bế [mặt sau] tốc độ 100_ kiểm đạt [hộp số đếm bị lỗi, số đếm không chính xác].
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
09h15 Phát bế [mặt trước] tốc độ 124/2.950b/1sp_ kiểm đạt.
– Tăng bế [mặt sau] tốc độ 100_ kiểm đạt [hộp số đếm bị lỗi, số đếm không chính xác].
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn ms màu xanh dương
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé do nói băng keo 90sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt sp 10
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:.tăng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:đức
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
10h00 Phát bế [mặt trước] tốc độ 124/4.650b/1sp_ kiểm đạt.
– Tăng bế [mặt sau] tốc độ 100_ kiểm đạt [hộp số đếm bị lỗi, số đếm không chính xác].
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
10h40 Phát bế [mặt trước] tốc độ 124/7.150b/1sp_ kiểm đạt.
– Tăng bế [mặt sau] tốc độ 100_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
11h15 Phát bế [mặt trước] tốc độ 100/8.450b/1sp_ kiểm đạt.
– Tăng bế [mặt sau] tốc độ 100_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
11h30 Tăng bế [mặt sau] tốc độ 100_ kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
11h50 Phát bế [mặt trước] tốc độ 120/11.400b/1sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
13h10 Phát bế [mặt trước] tốc độ 120/13.400b/1sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
14h00 Phát bế [mặt trước] tốc độ 100/18.150b/1sp_ kiểm đạt.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn + 1 cuộn nhỏ MS
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 265 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * A.Hùng: in dính mực xanh + lé+ sọc do dừng máy : 168 sp + in hư đầu cuộn, cuối cuộn: 52 sp;* Đức: hư do dính bụi: 7 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): *Bế mất sp+ phạm nhãn :16 sp ;* Cán màng hư: 22 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:.A.Hùng+ Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10.TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG: A.Phát.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
14h40 Phát bế [mặt trước] tốc độ 126/21.300b/1sp_ kiểm đạt.
Số lượng sản phẩm mỗi cuộn: 3,500 sp
Với loại mặt hàng này, khi giao Duy Tân không cần đóng theo bộ
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
15h30 Phát bế [mặt trước] tốc độ 120/25.800b/1sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013
16h35 Phát bế [mặt trước] tốc độ 120/30.900b/1sp_ kiểm đạt.
0. Ngay/12/11/2013
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h3o
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17hoo
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO Can mang (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 50sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le + nhac mau 200sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): be vo sp + be le 150sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:anh phat
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013
08h15 Phát bế [mặt trước] tốc độ 100/34.630b/1sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013
09h20 Phát bế [mặt trước] tốc độ 111/41.500b/1sp_ kiểm đạt.
0. Ngay/12/11/2013
0 Bổ sun thêm
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h3o
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17hoo
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon mt
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO Can mang (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 50sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le + nhac mau 200sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): be vo sp + be le 150sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:anh phat
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013
10h20 Phát bế [mặt trước] tốc độ 119/44.900b/1sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013
11h15 Phát bế [mặt trước] tốc độ 126/50.000b/1sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013
11h50 Phát bế [mặt trước] tốc độ 126/53.740b/1sp_ kiểm đạt.kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn MT
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 321 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * A.Hùng: in dính mực xanh + lé+ sọc do dừng máy => 97 sp .* Đức: hư do dính bụi + lé+ sọc do dừng máy=> 168 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): *Bế mất sp+ phạm nhãn :56 sp ;
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:.A.Hùng+ Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A. Phát.
10.TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG: A.Phát.
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h0o
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h3o
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon mt
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 350sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO Can mang (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le+ngưng máy le 250 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): be mắt sp + lé 70sp
. lé đầu cuộn cuối cuộn in +bế 80sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc + anh hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:anh phat
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013
08h45 đến 10h40 Phát cán màng [mặt trước] tốc độ 60_kiểm đạt.
hủy bài kiểm KBS trên.
Thông tin đóng gói giao hàng cho DUY TÂN.
Toàn bộ hàng hoá sau này khi đóng gói giao qua DUY TÂN:
– Phải đóng theo bộ
– 1 thùng chỉ được có 2 cuộn
– Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng
– Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt )
– Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng.
Mong anh chị đóng hàng lưu ý giúp em.
Số PGH: 131520
Ngày GH: 14/11/2013
SL: 50.500 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 12,000 m (MT)
-SL thu hồi về kho: 3,733 m
-SL sx thực tế: 8,267 m => 83,505 bước ; 83,505 bộ
-Tổng SL giao sx: 5,733 m (MS)
-SL thu hồi về kho: 528 m
-SL sx thực tế: 5,205 m => 52,576 bước; 52,576 bộ
2.Màng :
-Tổng SL giao sx: 16,000 m
-SL thu hồi về kho: 2,528 m
-SL sx thực tế: 13,472 m
KIỂM NGÀY: 14/11/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp [MẶT TRƯỚC]
– VP cung cấp: 8.267m/99mm/83.505b/1sp=83.505sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 83.505sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.400sp/ 83.505sp[ giao 50.500sp + khấu hao cho KH 300sp (0,35%)= 30m+ tồn lại 1.600sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 31.105sp (tỷ lệ hư 37,24%)= 3.079m [trong đó kiểm hư 5.105sp (6,11%)= 505m+ In không giống mẫu (Đức in) 26.000b/1sp (31,13%)= 2.574m, A. Tâm quyết định không giao hàng trong đợt này, để lại giải quyết sau].
IN LẦN 1
+Đức vỗ bài giấy tp 137b/1sp= 137sp (0,16%)= 13m
– In 4.500b/1sp= 4.500sp
+ Hùng in 14.500b/1sp= 14.500sp
+ Đức in 27.500b/1sp= 27.500sp [ In không giống mẫu (Đức in) 26.000b/1sp (31,13%)= 2.574m]
+ Hùng in 5.500b/1sp= 5.500sp
In lại LẦN 1 ]:
+Đức vỗ bài giấy tp 300b/1sp= 300sp (0,35%)= 30m
– In15.300b/1sp= 15.300sp: hư 493sp (0,59%)= 49m=> in lé, dính mực, dính bụi, nhạt màu, sọc mực
+ Hùng in 13.700b/1sp= 13.700sp: hư 222sp (0,26%)= 22m
IN LẦN 2
+Đức in 19.000b/1sp= 19.000sp: không hư
+ Hùng in 34.900sp: không hư
+ Phát cán màng 53.900b/1sp= 53.900sp: hư 50sp (0,05%)= 5m
+ Phát bế 53.740b/1sp= 53.740sp: hư 436sp (0,52%)= 43m
* In lần 1+in lần 2+ cán màng+ bế hư dầu cuối cuộn hao hụt: hư 3.467sp (4,15%)= 343m
+ Mong, Mai kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thành phẩm.
KIỂM NGÀY: 14/11/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp [MẶT SAU]
– VP cung cấp: 5.205m/99mm/52.576b/1sp=52.576sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 52.576sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.800sp/ 52.576sp[ giao 50.500sp + khấu hao cho KH 300sp (0,57%)= 30m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.776sp (tỷ lệ hư 3,37%)= 176m
IN LẦN 1
+ Hùng vỗ bài giấy tp 400b/1sp= 400sp (0,76%)= 40m
+ Đức in 19.300b/1sp= 19.300sp: hư 90sp (0,17%)= 9m => in lé+ dính mực xanh
+ Hùng in 32.700b/1sp= 32.700sp: hư 204sp (0,38%)= 20m => in lé+ hư cuối cuộn
IN LẦN 2
+ Hùng in 26.600b/1sp= 26.600sp: hư 124sp (0,23%)= 12m => hư cuối cuộn
+ Đức in 25.400b/1sp= 25.400sp: hư 7sp (0,01%)= 1m => dính bụi
* In lần 1+ in lần ++cán màng+ bế hư đầu cuối cuộn hao hụt: hư 835sp (1,58%)= 83m
+ Phát cán màng: hư 25sp (0,04%)= 2m => nhăn nhãn
+ Tăng bế 52.000b/1sp= 52.000sp: hư 91sp (0,17%)= 9m => bế lột mất sp, bế lệch
+ Mong, Mai kiểm cuộn
+ Phụng chia cuộn thành phẩm.
PSS này đã hoàn thành.