Ngày: | 01-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 131101-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nước lau sàn Campax_Xanh Lá cây_1L |
Ngày đặt | 01-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 11-11-2013 |
Ngày đồng ý giao | 11-11-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 95 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Màng bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo mẫu màu Sunlight
– Khách duyệt mẫu – Đường kính cuộn nhãn: 270mm (3,500sp/ cuộn) – Mặt nhãn trước: dạng 2 – Mặt nhãn sau: dạng 1 – Khoảng cách giữa 2 nhãn: 4mm – Khoảng cách chân nhãn trên + dưới: 3mm – Dùng mực con Cọp – Thông tin đóng gói giao hàng cho DUY TÂN. Toàn bộ hàng hoá sau này khi đóng gói giao qua DUY TÂN:
– Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
Vấn đề khổ giấy: sử dụng decan Avery – AW0331.
Khổ đề nghị: 157mm.
Bước in đề nghị 99mm/1sp (nhãn trước và sau in riêng).
Vấn đề màng: nhỏ hơn khổ giấy 04mm.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW0331
– Khổ đề nghị: 157mm.
-Bước in đề nghị: 99mm/1sp
**NHÃN TRƯỚC
-Dài đề nghị: 4,950 + 149 = 5,099 m (51,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 bộ =>50,000 bước / 1sp = 4,950 m
-Khấu hao 3%: 1,500 sp =>1,500 bước / 1sp = 149 m
**NHÃN SAU
-Dài đề nghị: 4,950 + 149 = 5,099 m (51,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 bộ =>50,000 bước / 1sp = 4,950 m
-Khấu hao 5%: 1,500 sp =>1,500 bước / 1sp = 149 m
2.Màng
-Loại vật tư: Màng BOPP trong
-SL in: 103,000 bước
-Khổ đề nghị: 173 mm
-Dài đề nghị: 10,198 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In:
Lần 1: Xanh nền pha + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha.
2. Cán màng nước.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW0331
+ Khổ: 157mm.
+ Dài: 10,000 m
-Tồn kho: Avery – AW0331
+ Khổ: 170 m
+ Dài: 400 m
2.Màng
-Đặt mới: Màng BOPP trong
+ Khổ: 153 mm
+ Dài: 12,000 m
-Tồn kho: Màng BOPP trong
+ Khổ: 166 mm
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 157mm.
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 10 (cho 2 loại )
-Tồn kho: Avery – AW0331
+ Khổ: 170 m
+ Dài: 400 m
2.Màng
– Từ NCC: Đại Vũ Sơn
+ Khổ: 153 mm
+ Số met: 4,000
+ Số cuộn: 3
-Từ tồn kho: Màng BOPP trong
+ Khổ: 157 mm
+ Số met: 1,840
+ Số cuộn: 1
A. Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
08h00 Hùng in tốc độ 50_ chờ khách hàng ký mẫu.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
10h00 Hùng in tốc độ 100/1.550b/1sp [vỗ bài giấy tp 170b/1sp_ KH đã ký mẫu màu, V. Anh ký mẫu để in.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
10h40 Hùng in tốc độ 110/5.450b/1sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
11h15 Hùng in tốc độ 110/8.550b/1sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
11h50 Hùng in tốc độ 110/12.400b/1sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
13h10 Đức in tốc độ 110/21.300b/1sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
14h00 Đức in tốc độ 110/27.100b/1sp _ kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;6h30====>7h30 den 9h30 cho khach hang ky mau
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;170b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:–14.000b\sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Số lượng sản phẩm mỗi cuộn: 3,500 sp
Với loại mặt hàng này, khi giao Duy Tân không cần đóng theo bộ
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
14h45 Đức in tốc độ 130/31.000b/1sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
15h30 Đức in tốc độ 145/38.000b/1sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 12/11/2013 [in lần 1, mặt trước]
16h35 Đức in tốc độ 130/43.200b/1sp _ kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000———30.000b\sp\Mat sau( lan 1)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT Tâm ký mẫu màu
08h10, Hùng in[ mặt sau, lần 1] tốc độ 120/ 43.000b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT Tâm ký mẫu màu
09h25, Hùng in[ mặt sau, lần 1] tốc độ 120/ 52.000b/1sp_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT V . Anh ký mẫu màu
10h15, Hùng in[ mặt sau, lần 2] tốc độ 100/ 300b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT V . Anh ký mẫu màu
11h15, Hùng in[ mặt sau, lần 2] tốc độ 120/ 4.700b/1sp_ kiểm đạt
Ngay 12-11-2103
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;17h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:130
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:14.000b—————52.000b\sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
Ngay 12-11-2103
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:17h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:17h50
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;17h50———–18h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;122b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:Mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT V . Anh ký mẫu màu
13h05, Đức in[ mặt sau, lần 2] tốc độ 90/ 14.943b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT V . Anh ký mẫu màu
14h00, Đức in[ mặt sau, lần 2] tốc độ 100/ 20.000b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT V . Anh ký mẫu màu
14h50, Đức in[ mặt sau, lần 2] tốc độ 100/ 24.000b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT V . Anh ký mẫu màu
15h40, Đức in[ mặt sau, lần 2] tốc độ 100/ 28.700b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 13/11/2013.TT V . Anh ký mẫu màu
16h40, Đức in[ mặt sau, lần 2] tốc độ 100/ 33.500b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;9h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:—30.000b\====>52.000bsp\Mat sau( lan 1)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h30===>10h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:10h20
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;10h20===>10h40
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:—9.500 b\Mat sau( lan 2)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
Ngay 13-11-2103
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:9.500b———–42.000b\sp\Mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;20h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:42.000———52.000b\sp\Mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:20h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000———17.000b\sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013 [mặt trước, lần 2]
08h10 Hùng in tốc độ 110/29.850b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013 [mặt trước, lần 2]
09h00 Hùng in tốc độ 110/35.550b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013 [mặt trước, lần 2]
09h45 Hùng in tốc độ 110/38.800b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013 [mặt trước, lần 2]
10h30 Hùng in tốc độ 110/45.200b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013
08h45 đến 10h40 Phát cán màng [mặt trước] tốc độ 60_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013 [mặt trước, lần 2]
11h10 Hùng in tốc độ 110/48.250b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013
11h10 Phát cán màng [mặt sau] tốc độ 60_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013 [mặt trước, lần 2]
11h45 Hùng in tốc độ 110/51.916b/1sp_kiểm đạt_kết thúc.
Thông tin đóng gói giao hàng cho DUY TÂN.
Toàn bộ hàng hoá sau này khi đóng gói giao qua DUY TÂN:
– Phải đóng theo bộ
– 1 thùng chỉ được có 2 cuộn
– Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng
– Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt )
– Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng.
Mong anh chị đóng hàng lưu ý giúp em.
Kiểm KBS, thứ năm 14/11/2013
16h45 Phát cán màng [MT+MS] tốc độ 60_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;11h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :99mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm—17.000b\=====>51.916b /sp\Mat truoc lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ sáu 14/11/2013
09h45, Phát bế tốc độ 112/ 1.500b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/11/2013
09h45, Phát bế[ mắt trước] tốc độ 112/ 1.500b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/11/2013
10h45, Phát bế[ mắt trước] tốc độ 112/ 6.000b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/11/2013
11h45, Phát bế[ mắt trước] tốc độ 112/ 12.452b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/11/2013
13h45, Phát bế[ mắt trước] tốc độ 122/ 15.900b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/11/2013
14h45, Phát bế[ mắt trước] tốc độ 119/ 21.000b/1sp_ kiểm đạt
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 11h3o
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h2o
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 250sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO Can mang (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in quấn cuộn bi xếp li bế lé 200sp
d. lé đầu cuộn cuối cuôn in 20sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất 30sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh + đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A phát
. bổ sung thêm bài
. trên là mặt trước
KIỂM KBS, thứ sáu 14/11/2013
15h45, Phát bế[ mặt trước] tốc độ 120/ 24.000b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/11/2013
16h40, Phát bế[ mặt trước] tốc độ 101/ 28.900b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV(ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
d. LỖI DO ÉP NHŨ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A Phát.
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
08h20, Phát bế[ mặt trước] tốc độ 120/ 33.050b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
09h00, Phát bế[ mặt trước] tốc độ 125/ 37.100b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
09h45, Phát bế[ mặt trước] tốc độ 125/ 42.672b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
10h45, Phát bế[ mặt trước] tốc độ 118/ 46.850b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 97sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV(ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): A.Hùng: in lé=> 66 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế phạm nhãn+ mất sp => 15sp
d. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán màng hư=> 16 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ + CÁN MÀNG:A Phát.
* Bổ sung vào bài comment trên là : kiểm Mặt Trước.
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
11h45, Phát bế[ mặt trước] tốc độ 118/ 51.916b/1sp_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h20
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM; 3 cuộn mt
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 550sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV(ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 100
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế phạm nhãn+ mất sp => 200sp
d. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán màng hư=> 100 sp
c. lé đầu cuộn cuối cuộn in+ bế+ cán màng 150sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hùng + Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ + CÁN MÀNG:A Phát.
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
14h15, Phát bế[ mặt sau] tốc độ 105/ 500b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
15h00, Phát bế[ mặt sau] tốc độ 118/ 3.100b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
15h50, Phát bế[ mặt sau] tốc độ 120/ 7.100b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy 15/11/2013
16h45, Phát bế[ mặt sau] tốc độ 120/ 12.300b/1sp_ kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
08h30 Phụng bế tốc độ 125/14.900b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
09h15 Phụng bế tốc độ 104/20.500b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
10h00 Phụng bế tốc độ 125/26.400b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
10h15 Phụng bế tốc độ 125/29.900b/1sp_kiểm đạt.
Hủy bỏ bài kiểm KBS trên.
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
11h00 Phụng bế tốc độ 125/29.900b/1sp_kiểm đạt.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6,528 m (MT)
-SL thu hồi về kho: 1,346 m
-SL sx thực tế: 5,182 m => 52,343 bước; 52,343 bộ
-Tổng SL giao sx: 5,346 m (MS)
-SL thu hồi về kho: 142 m + 27 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 5,177 m => 52,293 bước ; 52,293 bộ
2.Màng :
-Tổng SL giao sx: 12,528 m
-SL thu hồi về kho: 2,169 m
-SL sx thực tế: 10,359 m
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
11h50 Phụng bế [mặt sau] tốc độ 123/34.900b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
13h05 Khanh bế [mặt sau] tốc độ 128/40.200b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
14h15Phụng bế [mặt sau] tốc độ 126/45.200b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
15h00 Phụng bế [mặt sau] tốc độ 116/50.000b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 18/11/2013
15h30 Phụng bế [mặt sau] tốc độ 116/51.905b/1sp_kiểm đạt_kết thúc.
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h0o
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h3o
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 6 cuuộn ms
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO Can mang (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán màng nhân + kg bám màng 150sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in quấn cuộn bi xếp li + in lé 150sp
d. lé đầu cuộn cuối cuôn in+ bế 50sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất 50sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh + đức+ hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A phát+ phụng
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h0o
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h3o
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuuộn ms
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO Can mang (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán màng nhân + kg bám màng 30sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in quấn cuộn bi xếp li + in lé 70sp
d. lé đầu cuộn cuối cuôn in+ bế 2osp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất 30sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh + đức+ hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:a phụng
KIỂM NGÀY: 20/11/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp [MẶT SAU]
– VP cung cấp: 5.177m/99mm/52.293b/1sp=52.293sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 52.293sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.420sp/52.293sp[ giao 50.000sp + khấu hao cho KH 450sp (0,86%)= 44m+ tồn lại 970sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 873sp (tỷ lệ hư 1,66%)= 86m
IN LẦN 1
+ Đức vỗ bài giấy tp 122b/1sp= 122sp (0,23%)= 12m
+ Khanh in 30.000b/1sp= 30.000sp: hư 74sp (0,14%)= 7m=>in lé
+ Hùng in 22.000b/1sp= 22.000sp: hư 73sp (0,13%)= 7m=> in lé
IN LẦN 2
+ Hùng in 9.500b/1sp= 9.500sp: in không hư
+ Đức in 32.500b/1sp= 32.500sp: in không hư
+Khanh in 10.000b/1sp= 10.000sp: hư 73sp (0,13%)= 7m=> in lé , lem dơ.
+ Phát cáng màng: hư 180sp (0,34%)= 18m => màng nhăn, màng không bám.
+ Phát bế 12.300b/1sp= 12.300sp: bế không hư
+ Phụng bế 39.605b/1sp= 39.605sp: hư 80sp (0,15%)= 8m => bế lột mất sp.
* In hư đầu cuối cuộn lần 1,2+cán màng+bế hư: 271sp (0,51%)= 27m.
+ Mong kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thành phẩm [1c/3.500sp].
Số PGH: 131523
Ngày GH: 21/11/2013
SL: 50.000 bộ.
KIỂM NGÀY: 20/11/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp [MẶT TRƯỚC]
– VP cung cấp: 5.182m/99mm/52.343b/1sp=52.343sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 52.343sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.450sp/52.343sp[ giao 50.000sp + khấu hao cho KH 450sp (0,85%)= 44m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.893sp (tỷ lệ hư 3,61%)= 187m
IN LẦN 1
+ Hùng vỗ bài giấy tp 170b/1sp= 170sp (0,32%)= 17m
– In 14.000b/1sp=14.000sp: hư 116sp (0,22%)= 11m
+ Đức in 38.000b/1sp= 38.000sp: hư 150sp (0,28%)= 15m => in lé+ quấn cuộn bị xếp li, nên bế bị lệch.
IN LẦN 2
+ Khanh in 17.000b/1sp= 17.000sp: hư 120sp (0,22%)= 12m=> in lé+ quấn cuộn bị xếp li, nên bế bị lệch.
+ Hùng in 34.916b/1sp= 34.916sp: in không hư
+ Phát cán màng: hư 116sp (0,22%)= 11m => màng nhăn.
+ Phát bế 51.916b/1sp= 51.916sp: hư 329sp (0,62%)= 33m
* In hư đầu cuối cuộn lần 1,2+cán màng+bế hư: 892sp (1,70%)= 88m.
+ Mong, Mai kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thành phẩm [1c/3.500sp].
PSS này đã hoàn thành.