Ngày: | 21-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131121 – 008 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml |
Ngày đặt | 21-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 04-12-2013 |
Ngày đồng ý giao | 04-12-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 60,000 bộ + 1,600sp mặt sau |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02
– Số lượng SP/cuộn: 7,000 SP/cuộn – Sử dụng mực “Con Cọp”. – Giao Duy Tân – Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Hiện còn tồn 1.300 bộ.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lần 1: lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: 1 xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery / BW0062
– Khổ đề nghị: 271mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 3,449 + 172 = 3,621 m (30,818 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 58,700 bộ =>29,350 bước /2 bộ = 3,449 m
-Khấu hao 2%: 2,935 bộ => 1,468 bước /2 bộ = 172 m
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật số lượng trên PTT. 60,000 bộ + 1,600sp mặt sau in bù cho PTT
https://dn2net.uk/?p=37596
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery / BW0062
– Khổ đề nghị: 271mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 3,543 + 176= 3,719 m (31,650 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,300 bộ => 30,150 bước /2 bộ = 3,543 m
-Khấu hao 5%: 3,000 bộ => 1,500 bước /2 bộ = 176 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 271mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 271mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 2
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 22/11/2013
16h00, Hùng vỗ bài trên giấy thướng, tốc độ 30
Ngay 22-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–21.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
Kiểm KBS, thứ bảy 22/11/2013 [in lần 1]
08h15 Khanh in tốc độ 60/28/900b/2 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 22/11/2013 [in lần 1]
09h15 Khanh in tốc độ 65/31/700b/2 bộ_kiểm đạt_kết thúc.
Ngay 22-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:6h000 vo bai ngung may qua dem
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;10h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–21.000b———-31700\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ hai 25/11/2013 [in lần 2]
15h00 Khanh in tốc độ 60/400b/2 bộ_kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/11/2013 [in lần 2]
16h10 Khanh in tốc độ 80/3.150b/2 bộ_kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/11/2013 [in lần 2]
16h40 Khanh in tốc độ 80/5.450/2 bộ_kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN; 23h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 10.000b====>31.500b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: Lan 2 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013
15h20, Tăng bế tôc độ 75/ 3.250b/1 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013
16h00, Tăng bế tôc độ 75,_ kiểm đạt. Máy bị lỗi, bị mất số lượng bước đếm
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
14h20 Tăng bế tốc độ 75/_kiểm đạt_ Máy bị lỗi, bị mất số lượng bước đếm
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
15h00 Tăng bế tốc độ 75/_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
15h45 Tăng bế tốc độ 75/_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
16h30 Tăng bế tốc độ 75/_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
19h15 Tăng bế tốc độ 75/_kiểm đạt_Kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:10h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 720 bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): IN HƯ ( 350 bộ). Hùng in lần 2 hư= 170 bộ. Khanh in lần 2 hư =180 bộ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): BẾ HƯ 370 bộ. Tăng bế lột mất sp =70 bộ. nhăn nhãn = 150 bộ. bế cuối cuộn hư = 150 bộ.
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức -Khanh -Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 252 m
-SL sx thực tế: 3,748 m =>31,900 bước; 63,800 bộ
Số PGH: 131533
Ngày GH: 30/11/2013
SL: 61.600 bộ (trong đó giao bù 1.600 bộ).
KIỂM NGÀY: 30/11/2013
– Khách hàng đặt: 60.000 bộ+ 1.600 bộ giao bù
– VP cung cấp: 3.748m/117.5mm/31.900b/2 bộ=63.800 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:63.800 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 61.290 bộ/63.800 bộ [đạt 61.290 bộ + tồn cũ 710 bộ = 62.000 bộ=> giao 61.600 bộ+ khấu hao cho KH 400 bộ (0,62%)= 23m]; hiện tồn cũ còn 590 bộ.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.510 bộ (tỷ lệ hư 3,93%)= 147m
IN LẦN 1
+ Hùng vỗ bài giấy tp 200b/1 bộ= 400 bộ (0,62%)= 23m
+ Đức in 21.000b/2 bộ= 42.000 bộ: in không hư
+ Khanh in 10.700b/2 bộ= 21.400 bộ: hư 180 bộ (0,28%)= 10m => in lé
IN LẦN 2
+ Khanh in 10.000b/2 bộ= 20.000 bộ: in không hư
+ Hùng in 21.500b/2 bộ= 43.000 bộ: hư 170 bộ (0,26%)= 10m =>in lem+ dơ
+ Tăng bế 31.500b/2 bộ= 63.000 bộ: hư 370 bộ (0,57%)= 22m=> bế lôt sp+ nhăn nhãn+ chỉnh dao phạm nhãn.
+ Phụng kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thành phẩm 1c/7.000sp.
* In hư của L1+L2+ bế hư đầu cuối cuộn+vỗ bài ngưng máy qua đêm hao hụt hư 1.390 bộ (2,17)= 82m.
PSS này đã hoàn thành.