Ngày: | 23-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131123 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY VŨ HẰNG |
Tên hàng | VUH – Bánh tráng kẹo hạt điều_600g |
Ngày đặt | 23-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 05-12-2013 |
Ngày đồng ý giao | 05-12-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 80 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Màng bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo proof ( khách hàng duyệt mẫu)- Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* T rạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiễm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
Khổ đề nghị: 212mm.
Bước in đề nghị: 84mm/1sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
– Khổ đề nghị: 212mm.
-Bước in đề nghị: 84mm/1sp.
-Dài đề nghị: 840 + 42 = 880 m (10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp=> 10,000 bước / 1sp = 840 m
-Khấu hao 5%: 500 sp => 500 bước / 1sp = 42 m
2.Màng :
-Loại vật tư: Màng BOPP
-SL in: 10,500 bước in
-Khổ đề nghị: 208 mm
-Dài đề nghị: 880 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán màng nước.
3. Bế, cắt tờ thành phẩm.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 212mm.
+ Dài: 1,000 m
2.Nhũ:
-Đặt mới: Màng BOPP
+ Khổ: 108 mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 212mm.
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
2.Nhũ:
– Từ NCC: Đại Vũ Sơn
+ Khổ: 108 mm
+ Số met: 4,000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h====>23h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;23h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:23h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:23h30====>24h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN; 22h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :84mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: –
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013
08hoo, Đức vỗ bài trên giấy tp 150b/1sp
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013,Đức báo , Anh Tâm đồng ý mẫu màu cho chạy luôn,. Chờ khách hàng qua ký mẫu sau.
08h20, Đức in tốc độ 70/ 2.740b/1sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013,khách hàng đã ký mẫu màu
09h25, Đức in tốc độ 70/ 6.390b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013,khách hàng ký mẫu màu
10h00, Đức in tốc độ 70/ 10.517b/1sp_ kiểm đạt,kết thúc
Ngay 27-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:6h————7h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:7h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;10h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :84mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————-10.517b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
17h40 Khanh cán màng tốc độ 60_kiểm đạt_kết thúc.
KIỂM KBS, thứ sáu 29/11/2013
15h00, Tăng bế tốc độ 50/2.619b/ 2sp_ kiểm đạt
1.THÒI GIAN CHỈNH DAO; 13h00………….den 13h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 15h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ; 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2.300/bn 5/sp
9. BƯỚC ep ; 87
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
08h15 Tăng bế tốc độ 50/3.100b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
09h00 Tăng bế tốc độ 50/4.300b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
10h30 Tăng bế tốc độ 60_kiểm đạt, [máy bị lỗi, số đếm bước không chính xác].
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 104m
-SL sx thực tế: 896 m => 10,667 bước; 10,667 bộ
2.Màng:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 3,104 m
-SL sx thực tế: 896 m
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
11h15 Tăng bế tốc độ 60_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
11h505 Tăng bế tốc độ 60_kiểm đạt_kết thúc.
KIỂM NGÀY: 30/11/2013
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 896m/84mm/10.667b/1sp=10.667sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.667sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.264sp/10.667sp [giao 10.200sp + khấu hao cho KH 64sp (0,59%)= 5m].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 403sp (tỷ lệ hư 3,77%)= 34m
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy tp 150b/1sp= 150sp (1,40%)= 13m
– in 10.517b/1sp= 10.517sp: hư 59sp (0,55%)= 5m=> hư đầu cuối cuộn.
+ Khanh cán màng 10.517b/1sp= 10.517sp: hư 55sp (0,51%)= 5m => màng bị nhăn
+ Tăng bế 10.517b/1sp= 10.517sp: hư 139sp (1,30%)= 12m => bế dính xương+ lột mất sp.
Số PGH: 131603
Ngày GH: 02/12/2013
SL: 1.800 sp.
PSS này đã hoàn thành