Ngày: | 23-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131123-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP Dược Phẩm GLOMED |
Tên hàng | GLM- Nhãn nắp Chai C500 Glomed/100 Viên |
Ngày đặt | 23-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 02-12-2013 |
Ngày đồng ý giao | 02-12-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 42 |
Chiều dài khổ in (mm) | 42 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 15,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo sổ mẫu đã ký (Khách hàng phản hồi, màu đen của số 500 đậm và bóng hơn.)
– Số lượng cộng trừ 2% – Tiếp thị duyệt mẫu – In làm dấu 3 cấp độ màu NHẠT – CHUẨN – ĐẬM để gửi lại khách duyệt. – – Không có 3 cấp độ khách không lấy hàng |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiễm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Cam pha + Đen.
2. Cán băng keo thường, bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_AW0331
– Khổ đề nghị: 146mm
-Bước in đề nghị: 92mm/6sp
-Dài đề nghị: 235 + 12 = 247m (2,678 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 15,000sp+ 2% được phép giao =15,300 sp => 2,550 bước / 6sp = 235 m
-Khấu hao 5%: 765sp => 128 bước / 6sp = 12m
2.Màng :
-Loại vật tư: Màng BOPP
-SL in: 2,678 bước in
-Khổ đề nghị: 142 mm
-Dài đề nghị: 247m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:Avery_AW0331
+ Khổ:146mm
+ Dài: 1,000 m
2.Nhũ:
-Tồn kho:Màng BOPP
+ Khổ: 142 mm
+ Dài: 2,000 m
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
18h00 Hùng vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
19h00 Hùng vỗ bài giấy tp tốc độ 40/200b/6sp_ In theo mẫu cũ đã sx, Hiền đã xem chấp nhận màu. sắc
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
19h45 Hùng in tốc độ 40/2.200b/6sp_ kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;18h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:18h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:18h30===>19h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:19h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;20h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :92mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-3000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
12h30 Khanh cán màng tốc độ 60_kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ ba 03/12/2013
08h15 Phát bế tốc độ 123/600b/6sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 03/12/2013
08h40 Phát bế tốc độ 123/3.000b/6sp_kiểm đạt_kết thúc.
Số PGH: 131609
Ngày GH: 05/12/2013
SL: 15.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 706 m
-SL sx thực tế: 294m => 3,200 bước; 19,200 sp
2.Màng :
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,706 m
-SL sx thực tế: 294 m
KIỂM NGÀY: 04/12/2013
– Khách hàng đặt: 15.000 sp
– VP cung cấp: 294m/92mm/3.200b/6sp=19.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:19.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 17.640sp/19.200sp [giao 15.000sp + khấu hao cho KH 240sp (1,25%)= 4m]; Tồn cũ 696sp+ tồn mới 2.400sp= hiện tồn 3.096sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.560sp (tỷ lệ hư 8,12%)= 24m
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy tp 200b/6sp= 1.200sp (6,25%)= 18m
– in 3.000b/6sp= 18.000sp: hư 195sp (1,01%)= 3m=> in hư đầu cuối cuộn.
+ Khanh cán màng 3.000b/6sp= 18.000sp: hư 95sp (0,49%)= 2m => màng nhăn đầu cuối cuộn.
+ Phát bế 3.000b/6sp= 18.000sp: hư 70sp (0,36%)= 1m => bế lệch+ bế lột mất sp.