Ngày: | 23-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131123-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP Dược Phẩm GLOMED |
Tên hàng | GLM- Nhãn Chai C500 Glomed/100 Viên |
Ngày đặt | 23-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 02-12-2013 |
Ngày đồng ý giao | 02-12-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 58 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 15,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo sổ mẫu đã ký (Khách hàng phản hồi, màu đen của số 500 đậm và bóng hơn.)
– Số lượng cộng trừ 2% – Tiếp thị duyệt mẫu – In làm dấu 3 cấp độ màu NHẠT – CHUẨN – ĐẬM để gửi lại khách duyệt. – Không có 3 cấp độ khách không lấy hàng – Hướng quấn cuộn dạng 2, quấn cuộn = 2,000 sp/cuộn, biên mỗi bên 3 mm, khoỏang cách giữa 2 sản phẩm 4mm. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiễm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 3 màu góc: vàng + đỏ + đen.
2. cán băng keo -> bế cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_AW0331
– Khổ đề nghị: 198mm
-Bước in đề nghị: 154mm/3sp
-Dài đề nghị: 785 + 39 = 824 m (5,355 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 15,000sp + 2% được phép giao = 15,300 sp => 5,100bước / 3sp = 785 m
-Khấu hao 5%: 765 sp => 255 bước / 3sp = 39 m
2.Màng :
-Loại vật tư: Màng BOPP
-SL in: 5,355 bước in
-Khổ đề nghị: 194 mm
-Dài đề nghị: 824 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_AW0331
+ Khổ: 198mm
+ Dài: 1,000 m
2.Nhũ:
-Tồn kho:Màng BOPP
+ Khổ: 194 mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 198mm
+ Số met: 940
+ Số cuộn: 1
A,Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
13h30 Đức vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
15h15 Đức vỗ bài giấy tp tốc độ 50/200b/3sp_V.Anh ký mẫu.
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
16h00 Đức in tốc độ 40/2.100b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
16h45 Đức in tốc độ 40/3.500b/3sp_kiểm đạt.
Ngay 28-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;13h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:13h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:13h30————15h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:15h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————5.400b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
11h30 Khanh cán màng tốc độ 60_kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
09h35 Phát bế tốc độ 94/500b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
10h30 Phát bế tốc độ 94/4.400b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
10h40 Phát bế tốc độ 94/5.400b/3sp_kiểm đạt_kết thúc.
*Đính chính: kiểm KBS Phát bế thứ ba ngày 03/12/2013.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 13h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in ngung máy bị sọc mực+ in len mực 60sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé+ mắt sp 40sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 138 m
-SL sx thực tế: 862 m => 5,600 bước; 16,800 sp
2.Màng :
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,138 m
-SL sx thực tế: 862 m
Số PGH: 131609
Ngày GH: 05/12/2013
SL: 15.000 sp.
KIỂM NGÀY: 04/12/2013
– Khách hàng đặt: 15.000 sp
– VP cung cấp: 862m/154mm/5.600b/3sp=16.800sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:16.800sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.963sp/16.800sp [giao 15.000sp +tồn lại 963sp]; Tồn cũ 637sp+ tồn mới 963sp= hiện thực tồn 1.600sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 837sp (tỷ lệ hư 4,98%)= 43m
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy tp 200b/3sp= 600sp (3,57%)= 31m
– In 5.400b/3sp= 16.200sp: hư 139sp (0,82%)= 7m => dừng máy in bị sọc mực+ lem mực+ hư cuối cuôn.
+ Khanh cán màng 5.400b/3sp= 16.200sp: hư 58sp (0,34%)= 3m => nhăn đầu cuối cuộn.
+ Phát bế 5.400b/3sp= 16.200sp: hư 40sp (0,23%)= 2m => bế lệch+ bế lột mất sp.
+ Mong kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thánh phẩm.