Ngày: | 25-12-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131225 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Góc xanh |
Tên hàng | GXH – Tổ yến chưng sẵn có đường White Nest ( Xanh )_ép nhũ |
Ngày đặt | 25-12-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 06-01-2014 |
Ngày đồng ý giao | 06-01-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0230 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 136 |
Chiều dài khổ in (mm) | 20 |
Số màu ghép [1-4] | 3 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu & 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bảy màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Khách chỉ lấy đúng số lượng |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Số PGH: 131703
Ngày GH: 28/12/2013
SL: 21.000 sp.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu + 2 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Lần 1 in 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2 in lụa: đỏ pha + đen.
3. Ép nhũ 7 màu.
4. Cán UV máy flexo.
5. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0230
– Khổ đề nghị: 128mm
-Bước in đề nghị:124mm/3sp.
-Dài đề nghị: 827 + 41 = 868 m (7,000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp => 6,667 bước / 3sp = 827 m
-Khấu hao 5 %: 1,000 sp => 333 bước / 3sp = 41m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bảy màu
-SL in: 7,000 bước
-Khổ đề nghị: 57mm
-Dài đề nghị: 805 m (Bước in đề nghị: 115mm/3sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0230
+ Khổ: 130 mm
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Avery – BW 0230
+ Khổ: 130 mm
+ Số met: 1,000 m
+ Số cuộn: 1
A,Phụng ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 95 m
-SL sx thực tế: 905 m => 7,300 bước; 21,900 sp
2.Nhũ:
-Tổng SL giao sx: 5 cuộn; khổ 5,7 cm
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 5 cuộn; khổ 5,7 cm
KIỂM NGÀY: 28/12 /2013
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 905m/124 mm/3 sp => 7.300b/3sp= 21.900sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 21.900sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.200sp/ 21.900sp[ giao 21.000sp. TT Khấu hao cho khách hàng 200sp(0,91%) =8m
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 700sp = 29m( tỉ lệ hư 3,20%). Trong đó có:
*IN LẤN 1 MÁY 5 MÀU
+Hùng in vỗ bài trên giấy tp 100b/3sp= 300sp=12m(1,37%)
-in 7.200b/3sp= 21.600sp, kiểm đạt ko hư
* IN LẦN 2 MÁY 2 MÀU
+Tăng in 7.150b/3sp= 21.450sp, in bễ mực đen + lé chữ màu đen chồng màu đỏ chữ ” white nest” hư 181sp. TC in hư 216sp( 0,99%)
+Khanh ép nhũ + bế 7.100b/3sp= 21.300sp, bế lột mất sp + bé phạm vô sp + nhăn hư 84sp( 0,38%)
+ Lé đầu cuộn cuối cuộn của 2 lần in + bế, hao hụt 100sp( 0,46%)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;08h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:08h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:08h30——-9h40
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE:10H00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC BE;15h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
8. BƯỚC IN :124mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000————7100BN/3SP
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: