Ngày: | 05-02-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140205 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Ngày: | 05-02-2014 |
Tên hàng | LAV – Nhãn thân 19L (LA)_2012 |
Ngày đặt | 05-02-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 15-02-2014 |
Ngày đồng ý giao | 15-02-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 115 |
Chiều dài khổ in (mm) | 270 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 40,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Đóng gói: cho Long An – Bộ phận bế lưu ý: cắt 1sp/tờ. |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_BW 0062
– Khổ đề nghị: 284mm
-Bước in đề nghị:120mm/1sp
-Dài đề nghị: 4,800 +96 = 4,896 m (40,800 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 sp=> 40,000 bước / 1sp = 4,800 m
-Khấu hao 2%: 800 sp =>800 bước /1sp = 96 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_BW 0062
+ Khổ: 284mm
+ Dài: 6,000 m
-Tồn kho:Avery_BW 0062
+ Khổ: 284mm
+ Dài: 748 m
PTT này đội 1 (Phụng quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 284mm
+ Số met: 1,970*2 cuộn+1,980*2 cuộn
+ Số cuộn: 4
-Từ tồn kho: Avery_BW 0062
+ Khổ: 284mm
+ Số met: 748
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014
08h20, Hùng vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 80
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014(in lần 1)
09h15, Hùng vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 40
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014
10h00, Hùng vỗ bài [ lần 1]trên giấy tp, tốc độ 80/200b/1sp
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014. TT Tâm ký mẫu màu
10h15, Hùng in [ lần 1] tốc độ 80/500b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014. TT Tâm ký mẫu màu
11h10, Hùng in [ lần 1] tốc độ 85/4.300b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014. TT Tâm ký mẫu màu
13h15, Đức in [ lần 1] tốc độ 85/12.669b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014. TT Tâm ký mẫu màu
14h00, Đức in [ lần 1] tốc độ 85/16.000b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014. TT Tâm ký mẫu màu
15h00, Đức in [ lần 1] tốc độ 50/19.045b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014. TT Tâm ký mẫu màu
15h50, Đức in [ lần 1] tốc độ 80/22.304b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014. TT Tâm ký mẫu màu
16h40, Đức in [ lần 1] tốc độ 80/26.000b/1sp_ kiểm đạt
Ngay 14-2-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000b———-31.500b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;21h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000b———-31.500b\sp———–42000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h==>6h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:7h====9h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM; 200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 8.000b—
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
su dung bai viet nay
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;21h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000b———-31.500b\sp———–41200bn ket thuc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
KIỂM KBS, thứ bảy 15/02/2014
14h10, Đức ngưng in chụp lại bảng uv
KIỂM KBS, thứ bảy 15/02/2014
15h00, Hộc uv bị lỗi, Đức đang chỉnh sửa
KIỂM KBS, thứ bảy 15/02/2014
15h40, Đức in[ lần 2] tốc độ 70/700b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy 15/02/2014
16h40, Đức in[ lần 2] tốc độ 80/4.500b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:10500——————37000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;7h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 10500——————37000bn====>41.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: Lan 2 may 5 mau
Ngay 15-2-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:14h———16h.Thay lo UV
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–10.500b\SP
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1.THÒI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 16h000
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ; 0000000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 14200bn
9. BƯỚC be ; 121
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 85
1.THÒI GIAN CHỈNH DAO; 08h00………..den 08h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 16h000
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ; 0000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 18.373/bn
9. BƯỚC be ; 121
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 65
Kiễm KBS, thứ hai 17/02/2014
08h15 Tăng bế tốc độ 65/18.600b/1sp_kiểm đạt.
Kiễm KBS, thứ hai 17/02/2014
09h00 Tăng bế tốc độ 65/21.500b/1sp_kiểm đạt.
Kiễm KBS, thứ hai 17/02/2014
10h15 Tăng bế tốc độ 65/23.000b/1sp_kiểm đạt.
Kiễm KBS, thứ hai 17/02/2014
10h45 Phát bế [máy 2] tốc độ 80/19.960b/1sp_kiểm đạt.
Kiễm KBS, thứ hai 17/02/2014
11h00 Tăng+ Phát bế 41.500b/1sp [, hốc số đếm bị lỗi, kết thúc lấy theo số lượng bên in].
Số PGH: 140117
Ngày GH: 17/02/2014
SL: 16.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 10,628 m
-SL thu hồi về kho: 5,660 m
-SL sx thực tế: 4,968 m => 41,400 bước; 41,400 sp
Số PGH: 140122
Ngày GH: 20/02/2014
SL: 24.100 sp.
IỂM NGÀY: 20/10/2013
– Khách hàng đặt: 40.000 sp
– VP cung cấp: 4.968m/120mm/41.400b/1sp=41.400sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 41.400sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:40.100sp/41.400sp [ giao 40.100sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.300 sp (tỷ lệ hư 3,14%)= 156m
IN LẦN 1
+ Hùng vỗ bài giấy tp 200b/1sp= 200sp (0,48%)= 24m
– In 8.000b/1sp= 8.000sp: hư 38sp (0,09%)= 4m=> dính mực đỏ
+ Đức in 23500b/1sp= 23.500sp: hư 13sp (0,03%)= 2m => lé màu đỏ, in sọc mực màu xanh.
+ Khanh in 9.700b/1sp= 9.700sp: hư 40sp (0,09%)= 5m=> lé màu đỏ, in sọc mực màu xanh.
IN LẦN 2
+ Đức in 10.500b/1sp= 10.500sp: hư 58sp (0,14%)= 7m => phồng nhãn nhăn.
+ Khanh in 26.500b/1sp= 26.500sp: hư 140sp (0,33%)= 17m => in lé chữ nước khoáng thiên nhiên, phồng nhãn nhăn.
+ Hùng in 4.200b/1sp= 4.200sp: hư 66sp (0,16%)= 8m=> in lé chữ nước khoáng thiên nhiên.
BẾ
+ Khanh bế 14.200b/1sp= 14.200sp: hư 53sp (0,12%)= 6m => bế, cắt phạm nhãm, nhăn, dính nhớt.
+ Phát bế 8.827b/1sp=8.827sp: hư 32sp (0,07%)= 4m => bế, cắt phạm nhãm, nhăn, dính nhớt.
+ Tăng bế 18.373b/1sp= 18.373sp: hư 660sp (1,59%)= 79m => bế xé rách nhãn 649sp 1,56%), dính nhớt 11sp (0,02%).
*Đính chính bài PSS trên: KIỂM NGÀY: 19/02/2014.
PSS này đã hoàn thành.