Ngày: | 22-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140322 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Phúc Lâm |
Tên hàng | PLM – Sữa Tắm Vision_01 |
Ngày đặt | 22-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 02-04-2014 |
Ngày đồng ý giao | 02-04-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 48.5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 119 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Thay đổi nội dung
– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (nội dung mới), dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + Tím nền pha -> Đỏ pha -> Xanh nội dung pha.
2. Ép nhũ.
3. Cán UV máy flexo.
4. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0062
-Khổ đề nghị: 132mm
-Bước in đề nghị: 106mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 1,060 +53 = 1,113 m (10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ => 10,000 bước / 1 bộ= 1,060 m
-Khấu hao 5%: 500 bộ => 500 bước / 1 bộ= 53 m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc
-SL in: 10,500 bước in
-Khổ đề nghị: 56mm
-Dài đề nghị: 420m (Bước in đề nghị: 40mm/1 bộ)
PTT này sử dụng Decal tồn kho UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
Đã kiểm tra xong.
PTT này sử dụng NVL UPM hàng tồn
=> Đã điều chỉnh trên PTT
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 142 mm
+ Dài: 2,000 m
2.Nhũ:
-Tồn kho: Nhũ bạc Liên Minh
+ Khổ: 610 mm
+ Dài: 122 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 142 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
2.Nhũ:
-Từ tồn kho: Nhũ bạc Liên Minh
+ Khổ: 610 mm
+ Số met: 122
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS thứ sáu 28/03/2014. Chạy theo mẫu cũ
09h30,Đức in tốc độ 50/207b/1 bộ – Kiểm đạt.
– Vỗ bài 100b
Kiểm KBS thứ sáu 28/03/2014. Chạy theo mẫu cũ
10h30,Đức in tốc độ 100/3.989b/1 bộ – Kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:11h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8000——>10500bn/bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 28-3-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:8h———–9h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :106mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00——8.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 876 m
-SL sx thực tế: 1,124 m => 10,604 bước; 10,604 bộ
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ: 15h00……..den 15h30
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU ep nhu : 15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC ep nhu : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 3.000/1b0
9. BƯỚC BẾ: 107
10. BƯỚC NHŨ: 35
11.NHIỆT ĐỘ: 120
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 30
Kiểm KBS thứ năm 03/04/2014.
10h00 A.Phát ép nhũ tốc độ 35/5.209/1 bộ.- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ năm 03/04/2014.
12h00 A.Phát ép nhũ tốc độ 35/ lấy theo sl bên in- kết thúc,
Kiểm KBS thứ năm 03/04/2014.
16h30 A.Phát bế tốc độ kết thúc lấy theo số lượng bên in.
KIỂM NGÀY: 04/04 /2014.
– Khách hàng đặt:10.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.124m /106mm/10.604b/1 bộ=10.604 bộ
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :10.604 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 10.244 bộ ( Giao 10.100 bộ + KH 144 bộ(1.35%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :360 bộ (3.39%)=38m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:100 bộ (0.94%)=11m.
Trong đó:
– Đức vỗ bài:100 bộ (0.94%)=11m.
-> In không hư.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 260 bộ (2.45%)=27m.
-Tăng ép nhũ bị trầy xước + bụi.
– Cắt hư cuối cuộn.
Số PGH: 140326
Ngày GH: 04/04/2014
SL: 10.100 bộ.
PSS này đã hoàn thành.