Ngày: | 17-2-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90217 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Ramus 750ml xanh lá [17-2-2009] |
Ngày đặt | 17-2-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 25-2-2009 |
Ngày đồng ý giao | 25-2-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Xi |
Mã số NCC và NVL | Avery / SY 7003 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 175 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn (5.000sp/cuộn) |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Khách đổi lại cán BK không cán UV – Lưu Ý – |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Đã có phim (mặt trước và mặt sau)
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có ( mặt sau – mặt trước riêng)
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): trắng
b. PHIM IN:Mặt Trước CMYK – Mặt sau : CMYK + pha + trắng
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:23-02-09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:190x85mm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:7 tam (6 tấm mặt sau + 1 tấm mặt trước)
Đồng ý xuất
Số lượng in : 21.000 bộ -> in 21.000 bước x 1 sp mặt trước + 21.000 bước x 1 sp mặt sau
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = SY 7003
* Khổ = 18.3 cm
* Dài = 2.940 m
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo PP1B ( đặt mới )
* Khổ = 18.1 cm
* Số lượng = 15 cuộn x 200 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h den 13h30 ráp lại lô
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN :13h35
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:14h
* THOI GIAN VO BAI :14h den 14h15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG :
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:3h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG 15.000-21.000b1 spmat truoc
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmat truoc
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:TRUONG
2. NGÀY CHỤP:25-02-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:P0LYMER do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:19cm x 8.5cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1tam
* thu 3 ( ngay 24-02-09)
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG 15.0001 spmat truoc
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmat truoc
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.
1.LOẠI BẢNG:POLEMER DO
2. SỐ LƯỢNG HƯ:1 TAM
3. LÝ DO HƯ:BANG XANH PHA BI DOM .
4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:DUC
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG :4000- 18200b1 spmat sau
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmặt sau
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG :800-4000B1SPMAT SAU
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):14H30-15H[CHUP LAI BANG XANH PHA]
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmặt sau
13. KINH NGHIÊM KHI IN:TRONG KHI RUA LO LAY VAI LAU LO CO NHIEU LONG VAI
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:2H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG :18.200-21.000B1SPMAT SAU
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmặt sau
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN :2H30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:2H45
* THOI GIAN VO BAI :2H45-3H
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :3H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6MM
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-8.500B 1SPMAT SAU
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):IN LAN 1 NGUNG MAY LAU BUI NHIEU LAN NEN KHI IN LAN 2 MAT DOC DAO DONG NHIEU LAN
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO 1B1SPMAT SAU
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
Mặt sau Ramus hiện tại bị lỗi in lé màu đen lần 2 rất nhiều, Trung và Sơn xem lại vấn đề và tìm cách khắc phục cho lần sau.
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:12h00……12h30 nhap dao ;12h30…….13h00 len giay vo bai canh dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ): 13h00 …….14h30 len bang keo va canh chinh bang keo ;14h30 …….15h00 di cat loi
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:O
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:6200b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:[ mat sau] DO IN LE NHIEU
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:5H30……6H00 XA CUON CUA MAT TRUOC LAI CHO DUNG CHIEU DAO VOI MAT SAU
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:5H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:12700B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:19200B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:[ mat sau] DO IN LE NHIEU
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:dan va len roi
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:11h30 tu 9h30 lam may 4 mau
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H NGAY 27 – 2 – 09
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:6200B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:11900B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:IN BI LE NGUNG MAY THUONG XUYEN
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:4000B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.500B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:BE MAT TRUOC
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:10.500b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:21000b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:BE MAT TRUOC
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Đã giao được 8.700 bộ, tiếp tục kiểm và giao tiếp cho khách hàng.
* KIỂM NGÀY : 03/3/+ 07/3 và 09/3/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.000 sp (mặt trước)
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.511 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 489 sp (2,32%)
a. IN HƯ: Lem, bụi: 366 sp (1,74%)
+ Trung in 15.000 sp: hư 290 sp (1,38%)
+ Đức in 6000 sp: hư 76 sp (0,36%)
b. BẾ + CÁN BĂNG KEO HƯ: 123 SP (0,58%)
+ Tuấn bế 10.500 sp: hư 31 SP (0,14%)
+ Phong bế 10.500 sp: hư 92 sp (0,43%)
* KIỂM NGÀY : 03/3+ 07/3 và 09/3/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.000 sp (mặt sau)
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 17.700 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.300 sp (15,71%)
a. IN HƯ:- Bụi, in lé màu đen chữ RAMUS (MS): 3.183 sp (15,15%)
+ Đức in lân1/ 2.800 sp:- in bụi hư 81 sp (0,38%)
+ Trung in lần 1/ 18.200 sp:- in bụi hư 260 sp (1,23%)
+ Đức in lần 2/ 8.500 sp:- in lé màu đen chữ RAMUS: hư 584 sp (2,78%)
Còn lại số lượng in tiếp lần 2 (MS) ko ai nhập tên vào mạng đứng máy in tiếp, tính tỷ lệ hư 2.258 sp (10,75%) in lé màu đen chữ RAMUS và bụi.
b. BẾ + CÁN BĂNG KEO HƯ: 117 sp sp (0,55%)
+ Tuấn bế 6.500 sp: hư 45 sp (0,21%)
+ Phong bế 14.500 sp: hư 72 sp (0,34%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Trường, Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Tuấn.
PGH:90826
Ngày giao:03/03/09
SL:8700 BỘ
PGH:90919
Ngày giao:06/03/09
SL:5000 BỘ
PGH:91014
Ngày giao:11/03/09
SL:13700 BỘ(xuất trả)
Hiện tại lô hàng này chưa đủ số lượng, chị Thanh sắp xếp cho in lại để 7 ngày sau giao cho khách theo yêu cầu của khách.
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có ( mặt sau – mặt trước riêng)
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): trắng
b. PHIM IN:Mặt Trước CMYK – Mặt sau : CMYK + pha + trắng
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
In bù giao trả cho khách bù lại sản phẩm in hư
Số lượng in : 11,000 bộ -> in 11,000 bước x 1sp mặt trước + 11,000 bước x 1 sp mặt sau
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = SY 7003
* Khổ = 18.4 cm
* Dài = 1,530 m
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo PP 1B ( đặt mới )
* Khổ = 18.1 cm
* Số lượng = 09 cuộn x 200 m
Lưu ý :
– Mặt trước sử dụng phim bàng cũ
– Mặt sau phim bảng màu đen mới và khi in lần 2 / màu đen sẽ dời về hộc 1
Đây là số lượng in giao bù cho đủ PTT , vì vậy tất cà các em khi sản xuất cần cẩn thận để tránh những lỗi đã mắc phải trong lần in trước
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN :13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN : 14h15
* THOI GIAN VO BAI :2h15—2h45 (chờ anh tùng duyet mẫu)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6MM
8. BƯỚC IN:69
9. SỐ LƯỢNG IN:1000b 1SPmat truoc
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):thay mới 3 lô 65 vào các hộc số 2 số 4 số 5.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO 1B1SPMAT SAU
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
* THOI GIAN VO
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6MM
8. BƯỚC IN:69
9. SỐ LƯỢNG IN:1000b 1SPmat truoc—-10500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):giua cuong giay in la bi le chin lai
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO 1B1SPMAT truoc
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
Về vấn đề vật tư :
1. Đối những cuộn dở dang mà các bạn in phản hồi khi in bị lạng đã cho xả va quấn cuộn lại
2. Vật tư in mặt sau có sử dụng vật tư tồn kho khổ 18.8 cm , khi in canh sát một bên biên , sau khi bế xong sẽ chia cuộn lại : bỏ 4 mm để lấy khổ thành phẩm là 18.4 cm
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h00—11h00 LO SO 5
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN :11H15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :11H30
* THOI GIAN ;VE ; LEN GIAY VO BAY BANG GIA CA CH0 DUC
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6MM
8. BƯỚC IN:69
9. SỐ LƯỢNG IN
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO 1B1SPMAT SAO
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:12h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13h
THOI GIAN VO BAI :13h30-14h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :14h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.500b1spmat sau
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):long vai bam tren cac lo phai ngung may nhieu lan thao cac lo ra trui
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmat sau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :20h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN:6.500—11.000b mat sau
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmat sau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:1h40—2h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:2h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:2h45
THOI GIAN VO BAI :2h45–3h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :3h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN:8800b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:5h00 ……5h30 xuống dao và vê sinh máy:5h30……6h00 lên giấy vỗ bài
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC :0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):6H CHINH BANG KEO DEN 6H30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC :12H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:4000B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :7h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN:8800b-11.000b1spmat sau in lan 2
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1spin lan 2
12/3/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO:0
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC :16h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:4000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:12000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
12/3/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO:0
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC :7h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:12000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:13100bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:MT
10. BƯỚC BẾ:70
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
12/3/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO:0
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC :12H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.700BN
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:MS
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có (mặt sau – mặt trước riêng)
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): trắng
b. PHIM IN:Mặt Trước CMYK – Mặt sau : CMYK + pha + trắng
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
PGH:91106
Ngày giao:16/03/09
SL:13442 BỘ(3 thùng) xuất trả
PGH:91214
Ngày giao:24/03/09
SL:410 BỘ (giao trả)
3290 bộ
* KIỂM NGÀY : 13/4//2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.500 sp (mặt trước)
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Trung in 1.000 sp: không hư
+ Mong in 9.500 sp: không hư
b. BẾ + CÁN BĂNG KEO HƯ: Không hư
+ Tuấn bế 4.000 sp: không hư
+ Khanh bế 6.000 sp: Không hư
+ Phong bế 500 sp: không hư
* KIỂM NGÀY : 13/4/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 11.000 sp (mặt sau)
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.876 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 124 sp (1,12%)
a. IN HƯ: 101 sp (0,91%)
+ Đức in lân1/ 6.500sp:- in bụi hư 29 sp (0,44%)
+ Trường in lần 1/ 4.500 sp:- in bụi hư 08 sp (0,17%)
+ Trung in lần 2/ 8.500 sp:- in lé màu đen chữ RAMUS: hư 51 sp (0,57%)
+ Đức in lần 2/ 2.200 sp:- in lé màu đen chữ RAMUS: 13 sp (0,59%)
b. BẾ + CÁN BĂNG KEO HƯ:+ Phong bế 11.000 sp: hư 23 sp sp (0,20%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Trường, Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong.
Trong lô hàng có 1 cuộn nhãn mặt sau bị ngược, chị Thanh sắp xếp cho nhân viên quấn lại mặt sau dùm em. Thanks.
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: phong – đạt