Ngày: | 20-2-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90220-005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hoàng Lan Cos |
Tên hàng | HLN – Sữa tắm Nước Hoa [20-2-2009] |
Ngày đặt | 20-2-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 28-2-2009 |
Ngày đồng ý giao | 28-2-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 35 |
Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Ép nhủ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:21-02-09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:12,5×14,5cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:6 tam
Đồng ý xuất, số lượng là 05 bảng (không chụp bảng UV)
Số lượng in : 5.250 bộ -> in 5.250 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 14.8 cm
* Dài = 546 m
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc -> tồn kho
* Khổ = 5 cm
* Dài = 394 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:ráp lô, chạy mực 12h-13h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN :13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13h45
* THOI GIAN VO BAI :13h45-14h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:103mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00 bước-500b1 bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1/1bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h45
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:103mm
9. SỐ LƯỢNG IN:500—>5.300b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): -khi nhận ca của đức .trường phát hiện 2 lô 45 mới thay bị bể và báo cho a sơn xem
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1/1bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
KThanh, TVSon cho PVDuc ky bien ban ve 2 lo 45. PVDuc phai viet bai ky thuat giai thich nguyen nhan.
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h ngay 24 – 2 – 09
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h15
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:400b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:2400b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:do bang nhu bi nham va ro phai xuong bang
10. BƯỚC BẾ:104
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ ÉP NHỦ:140
* BƯỚC ÉP NHỦ ( TÍNH THEO mm):70
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:16h00……16h30 ve sinh may va len dao ;16h30……17h00 len giay vo bai canh dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):17h00……17h30 len bang nhu va canh chinh nhu
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:17h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:400b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:do bang nhu bi nham va ro phai xuong bang
10. BƯỚC BẾ:104
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ ÉP NHỦ:140
* BƯỚC ÉP NHỦ ( TÍNH THEO mm):70
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:DUC
2. NGÀY CHỤP:28-02-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14,5cm×11,5cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tam mat sau
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:18H DEN 18H20 LEN GIAY VO BAI
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):18H40 DEN 19H40
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:19H45
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21H15
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:O
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:2800B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:EP NHU 7 MAU DAT
10. BƯỚC BẾ:104
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ ÉP NHỦ:140
* BƯỚC ÉP NHỦ ( TÍNH THEO mm):70
Đã giao hàng, khách không phản hồi. PTT này hoàn thành.
san xuat trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: tuấn – dao đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
* KIỂM NGÀY : 03/3/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 5.300 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.200 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 100 bộ (1,88%)
a. IN HƯ: 66 bộ (1,24%)
+ Đức in 500 bộ: hư 25 bộ (0,47%)
+ Trường in 4.800 bộ : hư 41 bộ (0,77%)
b. BẾ HƯ: 34 bộ (0,64%)
+ Phong bế 400 bộ: hư 08 bộ (0,15%)
+ Tuấn bế 4.900 bộ: hư 26 bộ (0,49%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trường, Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Tuấn.
PGH:90718
Ngày giao:25/02/09
SL:2400 BỘ
PGH:90819
Ngày giao:02/03/09
SL:2700 BỘ