PTT: NLC – Kem tắm trắng da sữa dê 225g [27-2-2009]

Ngày: 27-2-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90227 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Nhân Lộc
Tên hàng NLC – Kem tắm trắng da sữa dê 225g [27-2-2009]
Ngày đặt 27-2-2009
Ngày yêu cầu giao 7-3-2009
Ngày đồng ý giao 7-3-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trân châu
Mã số NCC và NVL Chấn Long
Chiều rộng khổ in (mm)  
Chiều dài khổ in (mm)  
Số màu ghép [1-4]  
Số màu đơn [0-5] 5
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 8.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Hàng này in lại vì decal bị chết keo. In trả lại khách hàng.
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: NLC – Kem tắm trắng da sữa dê 225g [27-2-2009]

  1. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: 5 màupha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  2. Son Tran Van nói:

    Chi tiết trên PHI.

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 8.400 sp -> in 4.200 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho ( mua ngày 07/2/2009 )
    * Loại vật tư = decal trân châu / Quan Hao
    * Khổ = 10.3 cm
    * Dài = 479 m

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    *Loại vật tư = nhũ bạc ( tồn kho )
    * Khổ = 10 cm
    * Dài = 357 m

  5. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h30—10h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:11h00
    * THOI GIAN VO BAI :11h00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
    8. BƯỚC IN:119mm
    9. SỐ LƯỢNG;
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  6. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:chưa
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: 5 màupha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): chưa
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có

  7. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:15h30…….16h00 ve sinh may va len dao ;16h00……16h30 len giay vo bai

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):16h30……17h00 len bang nhu va canh chinh nhu

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:17H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1400b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:120

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
    *nhiet do lua :140
    *buoc nhay cua nhu :40

  8. thứ 6/6-3-2009
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 12h45
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
    8. BƯỚC IN:119mm
    9. SỐ LƯỢNG;4300
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ:không
    2. MAKET IN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có

  10. LTTung nói:

    Đã giao hàng, khách không phản hồi, PTT này hoàn thành.

  11. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY : 07/3/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 8.650 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 8.650 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Trung in 8.600 sp: Không hư
    b. BẾ + ÉP NHỦ HƯ: Không hư
    + Phong bế và ép nhủ 2.800 sp: không hư
    + Khanh bế và ép nhủ 5.850 sp: Không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh.

  12. DTTLy nói:

    PGH:90924
    Ngày giao:07/03/09
    SL:8650 SP(giao bù)

Trả lời