Ngày: | 11-07-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140711 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Nho_01 |
Ngày đặt | 11-07-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 23-07-2014 |
Ngày đồng ý giao | 23-07-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. – Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch : ………113 |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Vấn đề giấy: Sử dụng 2 loại decan:
Nhựa trong_BW0062 ( mặt sau)
Nhựa đục_BW0147 (mặt trước)
1. Khổ đề nghị: 164mm.
2. Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
(Nhãn LLE – Lesgo Nho_01 và LLE – Lesgo Anh Đào_01 xuất lại chung phim để in)
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI CAM_01 và NHO_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
-Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU 2 LOẠI CAM_01 và NHO_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file mới, nhãn sau file mới, dao bế cũ. (Nhãn LLE – Lesgo Nho_01 và LLE – Lesgo Anh Đào_01 xuất lại chung phim để in)
1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Nhựa đục_BW 0147 ( MẶT TRƯỚC )
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 620 m
-Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU )
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 500 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Nhựa đục_BW 0147 ( MẶT TRƯỚC )
+ Khổ: 164 mm
+ Số met: 620
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU )
+ Khổ: 164 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;6h———–6h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;7h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———-5.500b\Mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :Giay bi nhan in du so luong da bao Hoai
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h———-10h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:10h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;10h15———–11h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———-4.000b\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00 ruas 3 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:1
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:19h0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;19h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;20h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———-1900b\Mat truoc sai phim ngung san xuat
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
Số PGH: 140914
Ngày GH: 22/07/2014
SL: 10.700 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 620 m (Mặt trước)
-SL thu hồi về kho: 83 m
-SL sx thực tế: 537 m =>6.102 bước; 24.108 sp
-Tổng SL giao sx: 500 m (Mặt sau)
-SL thu hồi về kho: 3m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 497 m => 5.650 bước; 22.600 sp
KIỂM NGÀY: 21/07 /2014
– Khách hàng đặt:10.000 bộ Mặt trước.
– VP cung cấp: 537 m /88mm/6.102b/2 sp=12.204 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :12.204 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:11.600 sp(Giao 10.700 sp+ KH 160 sp (1.31%)+ Tồn lại: 740 sp =32m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 604 sp (4.95%)=26m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:504 sp (4.13%)=22m.=> Hư vỗ bài + in hư đầu cuối cuộn.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:100 sp (0.82%)=4m..
– A. Phụng kiểm + chia cuộn.
KIỂM NGÀY: 21/07 /2014
– Khách hàng đặt:10.000 bộ Mặt sau.
– VP cung cấp: 497 m /88mm/5.650b/2 sp=11.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :11.300sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:10.860 sp(Giao 10.700 sp+ KH 160 sp (1.42%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 440 sp (3.89%)=19m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:300 sp (2.65%)=13m.=> Hư vỗ bài .
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:140 sp (1.24%)=6m.=> Hư đầu cuối cuộn + mất sp.
– A. Phụng kiểm + chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành .