PHI: LLE – Lesgo Nho_01 và LLE – Lesgo Anh Dao_01

Nhãn trước:

Nho - Anh Dao_Goc NT 130418

Nhãn sau:

Nho - Anh Dao_Goc NS 130418

Tên Sản Phẩm LLE – Lesgo Nho_01 và LLE – Lesgo Anh Dao_01
1 Mã Số Sản Phẩm ID2-140712-001
2 Tên Công Ty Khách CTY Lạc Lê
Tên file của khách Không.
4 Tên file đã sửa xong Nho – Anh Dao_Goc NT 130418 và Nho – Anh Dao_Goc NS 130418
5 Mô tả thay đổi file Chế bản, xuất phim.
6 Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Nhựa trong_BW0062 ( mặt sau)
Nhựa đục_BW0147 (mặt trước)
7 Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) Nhãn trước và nhãn sau bằng nhau: 40mm
8 Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) Nhãn trước và nhãn sau bằng nhau: 70.5mm
9 Số màu ghép [1-4] 05
10 Số màu đơn [0-5] 01
11 Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Sửa file.
12 Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
13 Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không.
14 Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không.
15 Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Mặt TRƯỚC và SAU đều cán UV bóng.
16 Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn (5.000sp/cuộn).
17 Khổ in đề nghị 164mm
Bước in đề nghị 88mm/4 nhãn của 2 loại.
18 Ghi chú Lưu ý:
1. Mặt trước: Decal nhựa đục, 4 màu góc + 1 màu pha( chữ Lesgo).
2. Mặt sau: Decal trong, lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo).
3. Mặt trước và mặt sau in riêng vì khác chất liệu.
4. Mỗi bước in gồm có 4 nhãn của hai loại vì vậy đặt giấy cần lưu ý.
5. Kích thước giấy mặt trước và mặt sau bằng nhau.
6. Hướng quấn cuộn: Nhãn trước và sau dạng 01.

Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.

PTT:LLE – Lesgo Nho_01

Bài này đã được đăng trong PHI, Thiết kế và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Trả lời