Ngày: | 17-7-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140717 – 010 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Gout Tâm Bình_HSD : 19.05.2017 |
Ngày đặt | 17-7-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 24-7-2014 |
Ngày đồng ý giao | 24-7-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC (C) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 46 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 155,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất. Nội dung: HSD: 19.05.2017 và LSX: 19.05.2014 – Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm- Được phép cộng 2%,- Số lượng không được thiếu– In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2 – Khi nối giấy dùng băng keo vàng hoặc băng keo có màu, không dùng băng keo trong. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC (C) PW6K
-Khổ đề nghị:160mm
-Bước in đề nghị:153mm/3sp
-Dài đề nghị: 8.063+81 = 8.144 m (53.227 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 155,000 sp + 2% được phép giao = 158.100 sp => 52.700 bước / 3sp =8.063 m
-Khấu hao 1%: 1.581 sp => 527 bước / 3sp = 81 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC (C) PW6K
+ Khổ: 160mm
+ Dài: 9.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 160 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 9
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:21h30 rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:23h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1500———————18000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1500———————18000bn—————-25000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):4 cuon
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuion
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 300sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in bi soc do ngung may+le dau cuoi cuon qua noi giay
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:khanh+duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:hang in ko be
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:8h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h30———-11h[Chup lai bang UV—–Bang UV cu nho]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———1.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 8.675 m
-SL thu hồi về kho: 505 m
-SL sx thực tế: 8.170 m =>53.400 bước; 160.200 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:25.000b——38.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:38.000——–53.200b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 140920
Ngày GH: 23/07/2014
SL: 158.000 sp.
KIỂM NGÀY: 21/07 /2014
– Khách hàng đặt:155.000 sp.
– VP cung cấp: 8.170 m /153mm/53.400b/3 sp=160.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :160.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:159.180 sp(Giao 158.000 sp+ KH 1.180 sp (0.73%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 1.020 sp (0.63%)=52m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.020 sp (0.63%)=52m..=> Hư vỗ bài + in hư đầu cuối cuộn.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:Hàng in không bế.
– A.Hiền + Khanh kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành .