Ngày: | 08-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141008 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY –Vitamin B1 100ml_01 |
Ngày đặt | 08-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 21-10-2014 |
Ngày đồng ý giao | 21-10-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 2mm |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851).
1. In: Cam nền pha + Cam tram pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 129mm/3sp
-Dài đề nghị: 2.258 + 113 = 2.371 m (18.375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 5% được phép giao = 52.500 sp =>17.500 bước /3sp = 2.258 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 875 bước /3sp = 113 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 3.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 2
Giao chung PTT: DTY –Vitamin B1 100ml_01
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11h00 rua 3 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;12h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:13h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:14h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:90bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—————– 18000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4.000 m
-SL thu hồi về kho: 1.666 m
-SL sx thực tế: 2.334 m => 18.090 bước; 54.270 sp
Số PGH: 141302
Ngày GH: 17/10/2014
SL: 53.000 sp.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 990sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ngung máy sọc mực + in ko keo đèn uv 340sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế ko lé + bế mat 350sp
lé đầu cuộn cuối cuộn in + bế 300sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in
. TÊN NHÂN VIÊN BẾ ; anh phát
KIỂM NGÀY: 16/10 /2014
– Khách hàng đặt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:2.334 m /129mm/18.090b/3 sp=54.270 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :54.270 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:53.010 sp (Giao 53.000 sp) + KH: 10 sp (0.02%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.260 sp (2.32%)=54m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:760 sp (1.40%)=33m.=> vỗ bài+ in hư
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :350 sp(0.64%)=15m=> bế lệch+ mất sp
* Hao hụt in + bế + chia cuộn : 150 sp (0.28%)=6m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.