Ngày: | 19/03/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90319 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Cổ phần Hiệp Phong |
Tên hàng | HPG – Xcars Radiator Coolant 4lit |
Ngày đặt | 19-03-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 29-03-2009 |
Ngày đồng ý giao | 29-03-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 160 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao Tờ |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH đã ký duyệt ( có mẫu mầu kèm theo ) |
Đã cập nhật PHI.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG: Hùng
2. NGÀY CHỤP:20-3-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU: polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:18cmx16cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 Tấm
Đồng ý xuất.
chuan bi phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: co ( 2 dao : MT + MS)
b. MẪU BẾ: co phong – dao dat
2. MAKET IN: co
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN:(CMYK) x2 ( mặt trước + mặt sau)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): cán băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: co
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Số lượng in : 10.500 bộ -> in 10.500 bước x 1 sp mặt trước + 10.500 bước x 1 sp mặt sau
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 17.3 cm
* Dài = 3.046 m
CHI TIÊT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo PP 1B ( đặt mới )
* Khổ = 16.9 cm
* Số lượng = 16 cuộn x 200 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:5H
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:5H15
THOI GIAN VO BAI :5H15-6H
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6H [CHO DUYET MAU]
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14MM
8. BƯỚC IN:145MM
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B1SP
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :6h15 den 6h25
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14
8. BƯỚC IN:145mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00 —>10.500b mặt trước
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1SP
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:9h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:9h40
THOI GIAN VO BAI :9h45 den 10h10
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :10h15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14
8. BƯỚC IN:145mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00 —>7.200b mặt sau
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1SP
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:6H15 DEN 6H45 LEN GIAY VO BAI
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):7H10 DEN 7H30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7H35
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.450B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:MAT TRUOC
10. BƯỚC BẾ:146
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Trung chưa ghi báo cáo của ca 2 ngày 26/3 vào PTT này
26-03-09
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h15
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14
8. BƯỚC IN:145mm
9. SỐ LƯỢNG IN:7.200—–10500b mặt sau
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1SP
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:12H00……12H30VE SINH MAY VA LEN DAO :12H30……13H00 LEN GIAY VO BAI :13H00…….14H00 DI HOP TAP THE PHONG TRO :14H00…….15H00 HOP CHAT LUONG VE LO CUA 5 MAU
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):15H00……15H30CHINH BANG KEO
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15H30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:6200B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:MAT SAU
10. BƯỚC BẾ:146
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: co (2 dao : MT + MS)
b. MẪU BẾ: khanh, Tuấn – dao dat
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN:(CMYK) x2 ( mặt trước + mặt sau)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): cán băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: co
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
27/3/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:6200bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:MAT SAU
10. BƯỚC BẾ:146
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Đã hoàn thanh PTT này
* KIỂM NGÀY : 27/3/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.500 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: không hư
+ Trường in MT 10.500 sp: Không hư
+ Trường in MS 7.200 sp: Không hư
+ Trung in MS 3.300 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: không hư
+ Tuấn bế MT 10.500 sp: Không hư
+ Khanh bế MS 4.300 sp: không hư
+ Phong bế MS 6.200 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trường, Trung.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh, Tuấn.