Ngày 18/03/2009:
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Phạm Văn Đức |
9h |
12h |
3 |
6h |
9h |
3 |
50% |
12.000 b/2bộ |
557 |
02 | Nguyễn Đặng Trường |
12h |
18h |
6 |
|
|
|
100% |
22.500b/2 bộ |
1.044 |
03 | Nguyễn Thành Trung |
18h |
24h |
6 |
|
|
|
100% |
18.000 b/2bộ |
835 |
04 | Lê Tấn Mong |
0h |
6h |
6 |
|
|
|
100% |
18.000 b/2bộ |
835 |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
88% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
35.250 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
818 m2/ca |
Kim Nhựt
KThanh xem lại trường hợp này. Đây là lần đầu tiên đạt mức sản xuất này. Có những điểm gì khác thường chúng ta có thể học hỏi để cải tiến?