Ngày: | 04-11-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141104 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 500ml |
Ngày đặt | 04-11-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 18-11-2014 |
Ngày đồng ý giao | 18-11-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 02, mặt sau dạng 01- Số lượng SP/cuộn: 5,000 SP/cuộn- Khoảng cách giữa 2 nhãn là 4mm. Khoảng cách Biên là 3mm- Sử dụng mực “Con Cọp”.
– Giao Duy Tân – Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật lại PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: HMI – Scystal Clear Bopp 50TC
-Khổ đề nghị: 284mm
-Bước in đề nghị: 69mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 2.760+138 = 2.898 m (42.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ => 40,000 bước / 1 bộ = 2.760 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ => 2.000 bước /1 bộ = 138 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: HMI – Scystal Clear Bopp 50TC
+ Khổ: 284 mm
+ Dài: 3.000 m
Đã cập nhật NVL trong PTT từ HMI – Scystal Clear Bopp 50TC thành Avery / BW0062
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 284 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 2
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:400bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 42000bn lan 1
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; giay in lan 1 bi san da bao a hien in san +le
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:00bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 42000bn lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.836 m
-SL thu hồi về kho: 911 m
-SL sx thực tế: 2.925 m => 42.400 bước; 42.400 bộ
Số PGH: 141605
Ngày GH: 24/12/2014
SL: 40.500 bộ.
KIỂM NGÀY: 22/12 /2014
– Khách hàng đặt: 40.000 bộ.
– VP cung cấp: 2.925 m /69mm/42.400b/1bộ =42.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :42.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:40.614 bộ (Giao 40.500 bộ )+ KH: 114 bộ (0.27%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.786 bộ (4.21%)=123m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.612 bộ (3.80%)=111m.
Trong đó:
– Khanh vỗ bài: 400 bộ(0.94%)=27m.
-> Giấy sàng In lé+hư đầu cuối cuộn: 1.212 bộ(2.86%)=84m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :174 bộ (0.41%)=12m.=> mất sp+ lệch sp + quấn nhãn nhăn.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.